thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu phục vụ thi công nạo vét tuyến luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn


THA-07-2018

 

Vùng biển:

Tên luồng:

Nghi Sơn - Thanh Hóa

Luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn

Tên báo hiệu:

NS1, NS2, NS3, NS4, NS5, NS6, NS7, NS8, NS9, NS10, NS11, NS12, NS13, NS14, NS15, NS16, NS17, NS18, NS19, NS20, NS21

Tọa độ địa lý:

 

 

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

NS1

19°22'34.3"

105°51'20.0"

19°22'30.7"

105°51'26.8"

2

NS2

19°22'30.7"

105°51'21.7"

19°22'27.1"

105°51'28.4"

3

NS3

19°22'22.4"

105°50'50.3"

19°22'18.8"

105°50'57.0"

4

NS4

19°22'18.8"

105°50'51.8"

19°22'15.2"

105°50'58.6"

5

NS5

19°22'10.5"

105°50'20.5"

19°22'06.9"

105°50'27.2"

6

NS6

19°22'06.9"

105°50'22.0"

19°22'03.3"

105°50'28.8"

7

NS7

19°21'58.6"

105°49'50.7"

19°21'55.0"

105°49'57.4"

8

NS8

19°21'55.0"

105°49'52.3"

19°21'51.4"

105°49'59.1"

9

NS9

19°21'46.7"

105°49'20.8"

19°21'43.1"

105°49'27.6"

10

NS10

19°21'43.1"

105°49'22.5"

19°21'39.5"

105°49'29.2"

11

NS11

19°21'39.6"

105°49'01.8"

19°21'36.0"

105°49'08.5"

12

NS12

19°21'35.0"

105°49'03.7"

19°21'31.4"

105°49'10.4"

13

NS13

19°21'37.1"

105°48'51.7"

19°21'33.5"

105°48'58.4"

14

NS14

19°21'32.2"

105°48'52.3"

19°21'28.7"

105°48'59.0"

15

NS15

19°21'37.2"

105°48'40.8"

19°21'33.7"

105°48'47.5"

16

NS16

19°21'32.4"

105°48'40.0"

19°21'28.9"

105°48'46.7"

17

NS17

19°21'40.4"

105°48'19.9"

19°21'36.9"

105°48'26.6"

18

NS18

19°21'35.6"

105°48'19.0"

19°21'32.0"

105°48'25.8"

19

NS19

19°21'43.6"

105°47'59.0"

19°21'40.1"

105°48'05.7"

20

NS20

19°21'38.8"

105°47'58.2"

19°21'35.2"

105°48'04.9"

21

NS21

19°21'49.3"

105°47'46.7"

19°21'45.8"

105°47'53.5"

Căn cứ văn bản số 799/2018/NSRP-IPMT ngày 18/6/2018 của Công ty TNHH Lọc Hóa dầu Nghi Sơn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải về việc thay đổi vị trí phao báo hiệu phục vụ thi công nạo vét bổ sung để tiếp nhận tàu 40.000DWT vào Cảng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao báo hiệu NS1, NS2, NS3, NS4, NS5, NS6, NS7, NS8, NS9, NS10, NS11, NS12, NS13, NS14, NS15, NS16, NS17, NS18, NS19, NS20, NS21 - Luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:

 

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

NS1

 19°22'35.7"

 105°51'19.4"

 19°22'32.2"

 105°51'26.1"

2

NS2

 19°22'29.3"

 105°51'22.2"

 19°22'25.7"

 105°51'29.0"

3

NS3

 19°22'23.8"

 105°50'49.7"

 19°22'20.3"

 105°50'56.4"

4

NS4

 19°22'17.4"

 105°50'52.5"

 19°22'13.8"

 105°50'59.2"

5

NS5

 19°22'12.1"

 105°50'19.9"

 19°22'08.5"

 105°50'26.6"

6

NS6

 19°22'05.3"

 105°50'22.8"

 19°22'01.8"

 105°50'29.5"

7

NS7

 19°22'00.2"

 105°49'50.0"

 19°21'56.6"

 105°49'56.7"

8

NS8

 19°21'53.4"

 105°49'53.0"

 19°21'49.8"

 105°49'59.7"

9

NS9

 19°21'48.3"

 105°49'20.2"

 19°21'44.8"

 105°49'26.9"

10

NS10

 19°21'41.7"

 105°49'23.2"

 19°21'38.1"

 105°49'29.9"

11

NS11

 19°21'41.0"

 105°49'01.1"

 19°21'37.5"

 105°49'07.8"

12

NS12

 19°21'33.4"

 105°49'04.4"

 19°21'29.8"

 105°49'11.1"

13

NS13

 19°21'38.6"

 105°48'51.5"

 19°21'35.0"

 105°48'58.2"

14

NS14

 19°21'30.7"

 105°48'52.6"

 19°21'27.1"

 105°48'59.3"

15

NS15

 19°21'38.8"

 105°48'40.9"

 19°21'35.3"

 105°48'47.6"

16

NS16

 19°21'30.7"

 105°48'39.6"

 19°21'27.2"

 105°48'46.3"

17

NS17

 19°21'42.1"

 105°48'20.0"

 19°21'38.5"

 105°48'26.8"

18

NS18

 19°21'34.1"

 105°48'18.7"

 19°21'30.5"

 105°48'25.4"

19

NS19

 19°21'45.1"

 105°47'59.8"

 19°21'41.5"

 105°48'06.5"

20

NS20

 19°21'37.2"

 105°47'58.1"

 19°21'33.6"

 105°48'04.8"

21

NS21

 19°21'50.9"

 105°47'47.5"

 19°21'47.3"

 105°47'54.3"

          Các đặc tính khác của những phao này không thay đổi.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hành hải trên tuyến luồng vào Cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Ghi chú:  Hải đồ ảnh hưởng: VN50012, VN4N0012, VN40013, VN4N0013;

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website