THA-20-2013
|
|
Vùng biển
|
: Thanh Hoá
|
Tên luồng
|
: Nghi Sơn
|
Căn cứ văn bản đề nghị số 1741/BQLKTNS-QLXD ngày 17/12/2013 về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phao báo hiệu khống chế khu vực thi công nạo vét luồng hàng hải từ Bến số 1 đến Bến số 4 cảng Nghi Sơn - Thanh Hóa, Quyết định phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn hàng hải số 571/QĐ-CVHHTH ngày 10/12/2013 của Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập mới các phao báo hiệu NV1, NV2, NV3 và NV4 với các đặc tính như sau:
1. Phao NV1
- Vị trí: Giới hạn góc ngoài khu vực đổ đất nạo vét, có tọa độ địa lý:
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-05
Xuất bản năm 1981
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°17'15.7"
|
105°49'05.1"
|
19°17'12.8"
|
105°48'54.5"
|
19°17'12.1"
|
105°49'11.8"
|
- Tác dụng : Báo hiệu khu vực đổ đất nạo vét của công trình;
- Hình dạng : Hình tháp lưới;
- Màu sắc : Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ “X” màu vàng;
- Số hiệu : Chữ “NV1” màu đỏ;
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 20 giây;
- Chiều cao tâm sáng : 4,6m tính đến mặt nước;
- Phạm vi chiếu sáng : 360°;
- Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
2. Phao NV2
- Vị trí: Giới hạn góc trong khu vực đổ đất nạo vét, có tọa độ địa lý:
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-05
Xuất bản năm 1981
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°17'16.0"
|
105°48'34.8"
|
19°17'13.1"
|
105°48'24.2"
|
19°17'12.4"
|
105°48'41.6"
|
- Tác dụng : Báo hiệu khu vực đổ đất nạo vét của công trình;
- Hình dạng : Hình tháp lưới;
- Màu sắc : Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ “X” màu vàng;
- Số hiệu : Chữ “NV2” màu đỏ;
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 20 giây;
- Chiều cao tâm sáng : 4,6m tính đến mặt nước;
- Phạm vi chiếu sáng : 360°;
- Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
3. Phao NV3
- Vị trí: Nằm tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-05 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°18'42.6"
|
105°48'48.4"
|
19°18'39.7"
|
105°48'37.8"
|
19°18'39.0"
|
105°48'55.1"
|
- Tác dụng : Báo hiệu vùng công trình đang thi công;
- Hình dạng : Hình nón;
- Màu sắc : Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ “X” màu vàng;
- Số hiệu : Chữ “NV3” màu đỏ;
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 20 giây;
- Chiều cao tâm sáng : 1,7m tính đến mặt nước;
- Phạm vi chiếu sáng : 360°;
- Tầm hiệu lực : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
4. Phao NV4
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 100m, có tọa độ địa lý:
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-05 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°18'10.0"
|
105°49'04.5"
|
19°18'07.1"
|
105°48'53.9"
|
19°18'06.4"
|
105°49'11.3"
|
- Tác dụng : Báo hiệu vùng công trình đang thi công;
- Hình dạng : Hình nón;
- Màu sắc : Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh : Một chữ “X” màu vàng;
- Số hiệu : Chữ “NV4” màu đỏ;
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 20 giây;
- Chiều cao tâm sáng : 1,7m tính đến mặt nước;
- Phạm vi chiếu sáng : 360°;
- Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Nghi Sơn, tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công và khu vực đổ đất nạo vét được khống chế bởi các phao báo hiệu nêu trên./.