THA-26-2016 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hoá |
Tên luồng |
: Nghi Sơn |
Tên luồng nhánh |
: Luồng chuyên dùng Nhiệt điện Nghi Sơn I |
Căn cứ đề nghị số 443/ NĐNS1-P4 ngày 28/12/2016 của Công ty nhiệt điện Nghi Sơn I về việc công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I; bình đồ độ sâu luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I được Xí nghiệp khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 28/12/2016.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng tàu và vùng nước trước bến cảng dầu HFO, cảng nhập than và thiết bị của cảng chuyên dùng Nhiệt điện Nghi Sơn I được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 70 m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -5,7m (âm năm mét bảy).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 80m, tâm có tọa độ:
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°18'47.3" |
105°48'15.7" |
19°18'43.7" |
105°48'22.4" |
độ sâu đạt: - 6,4m (âm sáu mét tư).
3. Vùng nước trước bến cảng dầu HFO
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N7 |
19°18'43.1" |
105°48'34.8" |
19°18'39.5" |
105°48'41.5" |
N8 |
19°18'45.9" |
105°48'22.7" |
19°18'42.3" |
105°48'29.5" |
N9 |
19°18'40.5" |
105°48'30.3" |
19°18'36.9" |
105°48'37.0" |
N10 |
19°18'43.3" |
105°48'18.2" |
19°18'39.7" |
105°48'24.9" |
độ sâu đạt: - 5,7m (âm năm mét bảy).
4. Vùng nước trước bến cảng than và thiết bị
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N10 |
19°18'43.3" |
105°48'18.2" |
19°18'39.7" |
105°48'24.9" |
N12 |
19°18'45.0" |
105°48'10.7" |
19°18'41.4" |
105°48'17.5" |
N13 |
19°18'46.4" |
105°48'11.1" |
19°18'42.8" |
105°48'17.8" |
N14 |
19°18'44.4" |
105°48'20.0" |
19°18'40.8" |
105°48'26.8" |
độ sâu đạt: - 6,9m (âm sáu mét chín).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.