THA-15-2015 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hoá |
Tên luồng |
: Nghi Sơn |
Tên luồng nhánh |
: Luồng chuyên dùng Nhiệt điện Nghi Sơn I |
Căn cứ đề nghị số 147/CV-NĐNS-P2 ngày 05/6/2015 của Công ty nhiệt điện Nghi Sơn I về việc công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật luồng vào bến cảng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I; bình đồ độ sâu luồng vào bến cảng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I được Xí nghiệp khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 15/6/2015.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng tàu và vùng nước trước bến cảng dầu HFO, cảng nhập than và thiết bị của cảng chuyên dùng Nhiệt điện Nghi Sơn I được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 70 m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -2,3m đến -4,4m nằm phía biên trái luồng, từ thượng lưu phao ND2 khoảng 100m đến thượng lưu phao ND4 khoảng 50m, có chiều dài khoảng 220m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m.
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 80m, tâm có tọa độ:
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°18'47.3" |
105°48'15.7" |
19°18'43.7" |
105°48'22.4" |
độ sâu đạt: - 6,0m (âm sáu mét).
3. Vùng nước trước bến cảng dầu HFO
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N7 |
19°18'43.1" |
105°48'34.8" |
19°18'39.5" |
105°48'41.5" |
N8 |
19°18'45.9" |
105°48'22.7" |
19°18'42.3" |
105°48'29.5" |
N9 |
19°18'40.5" |
105°48'30.3" |
19°18'36.9" |
105°48'37.0" |
N10 |
19°18'43.3" |
105°48'18.2" |
19°18'39.7" |
105°48'24.9" |
độ sâu đạt: - 5,6m (âm năm mét sáu).
4. Vùng nước trước bến cảng than và thiết bị
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N10 |
19°18'43.3" |
105°48'18.2" |
19°18'39.7" |
105°48'24.9" |
N12 |
19°18'45.0" |
105°48'10.7" |
19°18'41.4" |
105°48'17.5" |
N13 |
19°18'46.4" |
105°48'11.1" |
19°18'42.8" |
105°48'17.8" |
N14 |
19°18'44.4" |
105°48'20.0" |
19°18'40.8" |
105°48'26.8" |
độ sâu đạt: - 6,5m (âm sáu mét rưỡi).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.