THA-15-2014
|
|
Vùng biển
|
: Thanh Hóa
|
Tên luồng
|
: Nghi Sơn
|
Căn cứ văn bản số 98/1014/KSDD ngày 28/10/2014 của Công ty CPĐT khoáng sản đại dương về việc thông báo hàng hải thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 3, 4 cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa; Bình đồ độ sâu và kết quả rà quét mặt đáy vùng nước trước bến số 3, 4 cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa được đo đạc và hoàn thành ngày 28/10/2014.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến số 3, 4 cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Vùng nước trước bến số 3:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-05 Xuất bản năm 1982 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
C
|
19°18'38,3"
|
105°49'02,5"
|
19°18'35,4"
|
105°48'51,9"
|
19°18'34,7"
|
105°49'09,3"
|
D
|
19°18'37,6"
|
105°49'00,7"
|
19°18'34,7"
|
105°48'50,1"
|
19°18'34,0"
|
105°49'07,4"
|
E
|
19°18'45,6"
|
105°48'57,5"
|
19°18'42,7"
|
105°48'46,9"
|
19°18'42,1"
|
105°49'04,2"
|
F
|
19°18'46,3"
|
105°48'59,2"
|
19°18'43,4"
|
105°48'48,6"
|
19°18'42,7"
|
105°49'05,9"
|
Độ sâu đạt - 12.0m (âm mười hai mét).
2. Vùng nước trước bến số 4:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-05 Xuất bản năm 1982 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
G
|
19°18'46,7"
|
105°48'59,0"
|
19°18'43,8"
|
105°48'48,4"
|
19°18'43,2"
|
105°49'05,8"
|
H
|
19°18'46,1"
|
105°48'57,3"
|
19°18'43,2"
|
105°48'46,7"
|
19°18'42,5"
|
105°49'04,0"
|
I
|
19°18'53,4"
|
105°48'54,3"
|
19°18'50,5"
|
105°48'43,7"
|
19°18'49,8"
|
105°49'01,1"
|
J
|
19°18'54,0"
|
105°48'56,1"
|
19°18'51,1"
|
105°48'45,5"
|
19°18'50,4"
|
105°49'02,8"
|
Độ sâu đạt - 8.5m (âm tám mét rưỡi).