THA-08-2021 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hóa |
Tên luồng |
: Nghi Sơn |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 291/TH-KHĐT ngày 05/5/2021 của Công ty Cổ phần Cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp PTSC Thanh Hóa;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”) như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
19°18'31,0" |
105°49'03,3" |
19°18'27,5" |
105°49'10,0" |
C |
19°18'38,0" |
105°49'00,5" |
19°18'34,4" |
105°49'07,2" |
D |
19°18'37,7" |
105°49'02,8" |
19°18'34,1" |
105°49'09,5" |
E |
19°18'31,7" |
105°49'05,2" |
19°18'28,2" |
105°49'11,9" |
Độ sâu đạt: -9,3m (âm chín mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,7m, dọc theo tuyến mép bến, từ giữa bến kéo dài về phía hạ lưu bến, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
2. Vùng nước trước bến số 2:
Trong phạm vi vùng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
19°18'21,1" |
105°49'07,5" |
19°18'17,5" |
105°49'14,2" |
B |
19°18'31,0" |
105°49'03,3" |
19°18'27,5" |
105°49'10,0" |
E |
19°18'31,7" |
105°49'05,2" |
19°18'28,2" |
105°49'11,9" |
F |
19°18'23,6" |
105°49'08,6" |
19°18'20,0" |
105°49'15,4" |
Độ sâu đạt: -11,0m (âm mười một mét).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -10,2m, dọc theo tuyến mép bến, từ thượng lưu điểm F khoảng 55m đến thượng lưu điểm F khoảng 140m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -10,1m, tại khu vực phía thượng lưu của vùng nước, từ khu vực điểm E về phía hạ lưu khoảng 28m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -9,9m, tại khu vực phía hạ lưu cầu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
19°18'21,1" |
105°49'07,5" |
19°18'17,5" |
105°49'14,2" |
A1 |
19°18'23,3" |
105°49'06,5" |
19°18'19,7" |
105°49'13,2" |
F1 |
19°18'24,0" |
105°49'08,4" |
19°18'20,5" |
105°49'15,1" |
F |
19°18'23,6" |
105°49'08,6" |
19°18'20,0" |
105°49'15,4" |
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50012, VN1N0012;