THA-14-2022 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hóa |
Tên luồng |
: Nghi Sơn |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 05/CV-KSĐD ngày 05/8/2022 của Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản Đại Dương;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu và vùng quay tàu trước Cầu số 3, 4, 5 - Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn - Thanh Hóa, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng đậu tàu trước Cầu số 3:
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C |
19°18'38.3" |
105°49'02.5" |
19°18'34.7" |
105°49'09.3" |
D |
19°18'37.6" |
105°49'00.7" |
19°18'34.0" |
105°49'07.4" |
E |
19°18'45.6" |
105°48'57.5" |
19°18'42.1" |
105°49'04.2" |
F |
19°18'46.3" |
105°48'59.2" |
19°18'42.7" |
105°49'05.9" |
Độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét).
2. Vùng đậu tàu trước Cầu số 4:
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
19°18'46.7" |
105°48'59.0" |
19°18'43.2" |
105°49'05.8" |
H |
19°18'46.1" |
105°48'57.3" |
19°18'42.5" |
105°49'04.0" |
I |
19°18'53.4" |
105°48'54.3" |
19°18'49.8" |
105°49'01.1" |
J |
19°18'54.0" |
105°48'56.1" |
19°18'50.4" |
105°49'02.8" |
Độ sâu đạt: 9.6 m (chín mét sáu).
3. Vùng đậu tàu trước Cầu số 5:
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B1 |
19°19'01.2" |
105°48'53.4" |
19°18'57.6" |
105°49'00.1" |
B2 |
19°18'54.8" |
105°48'55.8" |
19°18'51.2" |
105°49'02.5" |
B3 |
19°18'52.2" |
105°48'54.6" |
19°18'48.6" |
105°49'01.3" |
B4 |
19°19'00.6" |
105°48'51.5" |
19°18'57.0" |
105°48'58.2" |
Độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét).
4. Vùng quay tàu trước Cầu số 3, 4, 5:
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 167,5m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O3 |
19°18'51.9" |
105°48'50.0" |
19°18'48.3" |
105°48'56.7" |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|