thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải xi măng Nghi Sơn


THA - 16 - 2012

Vùng biển           : Thanh Hoá

 

Tên luồng           : Xi măng Nghi Sơn

 

Căn cứ văn bản Đề nghị công bố thông báo hàng hải số 237 /XMNS ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Công ty xi măng Nghi Sơn.

         Căn cứ bình đồ độ sâu luồng xí măng Nghi Sơn do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 21 / 11 / 2012; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:     

         Độ sâu luồng hàng hải và vùng nước trước bến Cảng xi măng Nghi Sơn được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

1. Độ sâu luồng tàu từ phao số 0 đến hạ lưu ĐT4 khoảng 100m:

         Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 190m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -11,5m (âm mười một mét năm).

           Lưu ý:  Dải cạn nằm về phía biên phải luồng từ điểm BP2 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 200m, có độ sâu hạn chế từ  -11,1m  đến -11,4m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 25m.

2. Độ sâu vùng nước bến số 1:

         Trong phạm vi vùng nước bến số 1 dài 490m, rộng 190m (từ mép cầu ra); được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

   Tên điểm

Toạ độ hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-05

Xuất bản năm 1982

Toạ độ hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

A

 19°20'40.5"

 105°48'39.5"

 19°20'37.6"

 105°48'28.9"

 19°20'37.0"

 105°48'46.2"

B

 19°20'46.8"

 105°48'54.9"

 19°20'43.9"

 105°48'44.3"

 19°20'43.2"

 105°49'01.6"

C

 19°20'41.1"

 105°48'57.4"

 19°20'38.2"

 105°48'46.8"

 19°20'37.5"

 105°49'04.2"

D

 19°20'34.9"

 105°48'42.0"

 19°20'32.0"

 105°48'31.4"

 19°20'31.3"

 105°48'48.8"

Độ sâu đạt: -11,5 (âm mười một mét năm).

3. Độ sâu vùng nước bến số 2:

         Trong phạm vi vùng nước bến số 2 dài 410m, rộng 102m (từ mép cầu ra); được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

   Tên điểm

Toạ độ hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-05

Xuất bản năm 1982

Toạ độ hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

H

 19°20'35.2"

 105°48'44.7"

 19°20'32.3"

 105°48'34.1"

 19°20'31.6"

 105°48'51.4"

K

 19°20'32.1"

 105°48'46.0"

 19°20'29.2"

 105°48'35.4"

 19°20'28.5"

 105°48'52.8"

L

 19°20'37.4"

 105°48'59.1"

 19°20'34.5"

 105°48'48.5"

 19°20'33.8"

 105°49'05.8"

M

 19°20'40.5"

 105°48'57.7"

 19°20'37.6"

 105°48'47.1"

 19°20'36.9"

 105°49'04.4"

Độ sâu đạt: -8,0 (âm tám mét không).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

 

 

 

 

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng vào cảng  Xi măng Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

 

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website