Số 15/ TBHH-CT.BĐATHH I ngày 21/01/2008
THA - 01- 2008 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hoá |
Tên luồng |
: Luồng vào cảng Nhà máy Xi măng Nghi Sơn |
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng, vũng quay tàu và thủy diện cảng Nhà máy Xi măng Nghi Sơn - Thanh Hóa, do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 22 tháng 01 năm 2008; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo: Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu (từ phao số 0 đến hạ lưu ĐT4 khoảng 100m):
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 190m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -9,8m (âm chín mét tám).
2. Vũng quay tàu:
Trong phạm vi vũng quay tàu bán kính quay trở 285m, tâm vũng quay có tọa độ:
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19o20'57"0 |
105o49'17"3 |
19o20'54"1 |
105o49'06"7 |
19o20'53"4 |
105o49'24"0 |
Độ sâu đạt: -6,8m (âm sáu mét tám).
3. Thủy diện bến số 1:
Trong phạm vi thủy diện bến số 1 dài 490m (từ đăng tiêu ĐT4 về phía hạ lưu 100m, về phía thượng lưu 390m), chiều rộng 190m (từ mép cầu ra); được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
19o20'40"5 |
105o48'39"5 |
19o20'37"6 |
105o48'28"9 |
19o20'37"0 |
105o48'46"2 |
B |
19o20'46"8 |
105o48'54"9 |
19o20'43"9 |
105o48'44"3 |
19o20'43"2 |
105o49'01"6 |
C |
19o20'41"1 |
105o48'57"4 |
19o20'38"2 |
105o48'46"8 |
19o20'37"5 |
105o49'04"1 |
D |
19o20'34"9 |
105o48'42"0 |
19o20'32"0 |
105o48'31"4 |
19o20'31"3 |
105o48'48"7 |
Độ sâu đạt: -9,0 (âm chín mét).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ -7,8m đến -8,9m nằm ở khu vực điểm A (góc ngoài phía thượng lưu thủy diện) kéo dài về phía hạ lưu khoảng 130m và về phía cầu khoảng 80m (lấn vào thủy diện từ 10m đến 80m).
- Dải cạn có độ sâu từ -8,4m đến -8,9m nằm ở khu vực điểm D (góc trong phía thượng lưu thủy diện) kéo dài về phía hạ lưu khoảng 20m và ra phía ngoài khoảng 30m.
4. Thủy diện bến số 2:
Trong phạm vi thủy diện bến số 2 dài 410m (từ đăng tiêu ĐT4 về phía hạ lưu 100m, về phía thượng lưu 310m), chiều rộng 105m (từ mép cầu ra); được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H |
19o20'35"2 |
105o48'44"7 |
19o20'32"3 |
105o48'34"1 |
19o20'31"6 |
105o48'51"4 |
K |
19o20'32"1 |
105o48'46"0 |
19o20'29"2 |
105o48'35"5 |
19o20'28"5 |
105o48'52"7 |
L |
19o20'37"4 |
105o48'59"1 |
19o20'34"5 |
105o48'48"5 |
19o20'33"8 |
105o48'05"8 |
C |
19o20'41"1 |
105o48'57"4 |
19o20'38"2 |
105o48'46"8 |
19o20'37"5 |
105o49'04"1 |
Độ sâu đạt: -6,0 (âm sáu mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -5,4m đến -5,9m nằm ở khu vực điểm K (góc ngoài phía thượng lưu thủy diện) kéo dài về phía hạ lưu khoảng 30m và về phía cầu khoảng 35m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng vào cảng Nhà máy Xi măng Nghi Sơn - Thanh Hoá đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.