QNH- 23 - 2010 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên báo hiệu |
: Phao số 1, 2, 3, 4, 6, 7 |
Căn cứ các báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
Các phao báo hiệu 1, 2, 3, 4, 6, 7 luồng Sông Chanh được thiết lập mới có các đặc tính như sau:
1. Phao số 1:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'55.3" |
106°52'59.9" |
20°49'52.8" |
106°52'49.3" |
20°49'51.7" |
106°53'06.7" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số "1" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
2. Phao số 2:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°49'33.0" |
106°53'18.1" |
20°49'30.5" |
106°53'07.5" |
20°49'29.4" |
106°53'24.9" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "2" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
3. Phao số 3:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°50'15.5" |
106°52'37.8" |
20°50'13.0" |
106°52'27.2" |
20°50'11.9" |
106°52'44.6" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số "3" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
4. Phao số 4:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°50'12.8" |
106°52'33.9" |
20°50'10.3" |
106°52'23.3" |
20°50'09.2" |
106°52'40.7" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "4" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
5. Phao số 6:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°51'13.5" |
106°52'03.3" |
20°51'11.0" |
106°51'52.7" |
20°51'09.9" |
106°52'10.1" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "6" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
7. Phao số 7:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 70m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°51'15.9" |
106°52'07.5" |
20°51'13.4" |
106°51'56.8" |
20°51'12.3" |
106°52'14.2" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu : Số "7" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Sông Chanh đi theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.