QNH-01-2014
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Ninh |
Tên luồng
|
: Hòn Gai - Cái Lân |
Tên báo hiệu
|
: 9, 12, 13, 16,25, 27, 29, W1 & S |
Tọa độ địa lý |
:
|
Tên phao |
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
9
|
20°53'38.6"
|
107°05'06.6"
|
20°53'36.1"
|
107°04'55.9"
|
20°53'35.0"
|
107°05'13.4"
|
12
|
20°54'14.1"
|
107°04'44.0"
|
20°54'11.6"
|
107°04'33.3"
|
20°54'10.5"
|
107°04'50.7"
|
13
|
20°55'02.7"
|
107°04'33.2"
|
20°55'00.2"
|
107°04'22.5"
|
20°54'59.1"
|
107°04'40.0"
|
16
|
20°55'30.5"
|
107°04'14.3"
|
20°55'27.9"
|
107°04'03.6"
|
20°55'26.9"
|
107°04'21.1"
|
25
|
20°58'30.2"
|
107°03'18.5"
|
20°58'27.7"
|
107°03'07.9"
|
20°58'26.6"
|
107°03'25.3"
|
27
|
20°58'47.0"
|
107°02'59.9"
|
20°58'44.5"
|
107°02'49.2"
|
20°58'43.4"
|
107°03'06.7"
|
29
|
20°58'54.0"
|
107°02'50.7"
|
20°58'51.5"
|
107°02'40.0"
|
20°58'50.4"
|
107°02'57.5"
|
W1
|
20°58'42.2"
|
107°03'17.3"
|
20°58'39.7"
|
107°03'06.6"
|
20°58'38.6"
|
107°03'24.0"
|
S
|
20°58'44.2"
|
107°03'15.1"
|
20°58'41.7"
|
107°03'04.4"
|
20°58'40.6"
|
107°03'21.9"
|
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ và Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 9, 12, 13, 16, 25, 27, 29, W1 và S trên luồng hàng hải Hòn Gai - Cái Lân.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao báo hiệu số 9, 12, 13, 16, 25, 27, 29, W1 và S luồng hàng hải Hòn Gai - Cái Lân được điều chỉnh về vị trí thiết kế có tọa độ như sau:
Tên phao |
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
9
|
20°53'38.4"
|
107°05'05.8"
|
20°53'35.8"
|
107°04'55.1"
|
20°53'34.8"
|
107°05'12.5"
|
12
|
20°54'14.6"
|
107°04'45.3"
|
20°54'12.0"
|
107°04'34.6"
|
20°54'11.0"
|
107°04'52.0"
|
13
|
20°54'54.6"
|
107°04'35.8"
|
20°54'52.1"
|
107°04'25.1"
|
20°54'51.0"
|
107°04'42.6"
|
16
|
20°55'30.8"
|
107°04'15.3"
|
20°55'28.3"
|
107°04'04.6"
|
20°55'27.2"
|
107°04'22.0"
|
25
|
20°58'30.5"
|
107°03'16.6"
|
20°58'27.9"
|
107°03'05.9"
|
20°58'26.9"
|
107°03'23.4"
|
27
|
20°58'43.7"
|
107°03'01.9"
|
20°58'41.1"
|
107°02'51.2"
|
20°58'40.1"
|
107°03'08.7"
|
29
|
20°58'52.7"
|
107°02'51.0"
|
20°58'50.2"
|
107°02'40.3"
|
20°58'49.1"
|
107°02'57.8"
|
W1
|
20°58'40.6"
|
107°03'16.4"
|
20°58'38.0"
|
107°03'05.7"
|
20°58'37.0"
|
107°03'23.1"
|
S
|
20°58'43.8"
|
107°03'12.7"
|
20°58'41.3"
|
107°03'02.1"
|
20°58'40.2"
|
107°03'19.5"
|
Các đặc tính khác của phao không thay đổi.