QNH-23-2013
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Ninh |
Tên luồng
|
: Hòn Gai - Cái Lân |
Căn cứ văn bản số 1542/2013/CV-LD ngày 13/11/2013 của Liên danh nhà thầu Tổng công ty xây dựng đường thủy - Công ty cổ phần thi công cơ giới và dịch vụ - Công ty TNHH Minh Hằng về việc xin phép thi công và thông báo hàng hải cho các phương tiện tham gia thi công công trình nạo vét duy tu luồng Hòn Gai – Cái Lân năm 2013; Các văn bản số 582/CV-CVHHQN ngày 12/11/2013, số 586/CV-CVHHQN ngày 13/11/2013, số 593/CV-CVHHQN ngày 14/11/2013 của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh về việc thi công nạo vét tuyến luồng ra vào Cảng Cái Lân.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập khu vực thi công nạo vét duy tu luồng Hòn Gai – Cái Lân năm 2013 như sau:
1. Khu vực thi công nạo vét:
- Đoạn luồng ngoài: Từ phao báo hiệu số 5 đến cặp phao báo hiệu số 17, 18;
- Đoạn luồng trong: Từ phao báo hiệu số 19 đến hết bến số 1 cảng Cái Lân.
2. Thời gian thi công dự kiến: từ tháng 11 năm 2013 đến cuối tháng 12 năm 2013.
3. Đặc điểm của các phương tiện thi công:
- Đoạn luồng ngoài - Thi công bằng tàu Long Châu với các đặc điểm nhận biết như sau:
Hô hiệu
|
Thoại
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Màu sắc
|
Mớn nước đầy tải (m) |
Long Châu
|
XVHP
|
95
|
16
|
Ca bin màu trắng, mạn màu đỏ |
5.4
|
-
Đoạn luồng trong – Thi công bằng thiết bị máy đào gầu dây, vận chuyển đất đi đổ bằng sà lan, đặc tính nhận biết của các phương tiện như sau:
STT
|
Tên phương tiện |
Số đăng ký
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Ghi chú
|
1
|
SLĐC-220 số 1
|
SG-6027
|
50,24
|
15,24
|
Máy đào gầu dây
|
2
|
SLĐC-220 số 2
|
SG-6028
|
45,24
|
15,24
|
Máy đào gầu dây
|
3
|
SLĐC-259
|
LA-06107
|
43,80
|
12,50
|
Máy đào gầu dây
|
4
|
SLĐC-88
|
LA-05790
|
36,22
|
13,22
|
Máy đào gầu dây
|
5
|
SLĐC-220
|
LA-06118
|
50,24
|
15,24
|
Máy đào gầu dây
|
6
|
Phao đặt cẩu
|
HP-3308
|
20,15
|
10,15
|
Máy đào gầu dây
|
7
|
Phao cẩu-01
|
NĐ-1863
|
20,15
|
10,15
|
Máy đào gầu dây
|
8
|
TCB-TH-04
|
SG-5035
|
64,95
|
10,70
|
Sà lan chở bùn đất
|
9
|
TH1950
|
SG-5136
|
65,00
|
12,85
|
Sà lan chở bùn đất
|
10
|
Tàu chở bùn
|
SG-4145
|
57,39
|
12,22
|
Sà lan chở bùn đất
|
11
|
SLTH 1900
|
SG-5223
|
59,00
|
12,85
|
Sà lan chở bùn đất
|
12
|
SLB-TH 01
|
SG-5236
|
60,28
|
12,80
|
Sà lan chở bùn đất
|
13
|
TCB-TH05
|
SG-6269
|
64,18
|
12,54
|
Sà lan chở bùn đất
|
14
|
-
|
LA-06073
|
67,20
|
13,25
|
Sà lan chở bùn đất
|
15
|
Song Long 01
|
HP-2338
|
48,41
|
9,65
|
Sà lan chở bùn đất
|
16
|
Tàu chở bùn đất |
HP-3695
|
45,20
|
8,30
|
Sà lan chở bùn đất
|
17
|
Thiên Long 22
|
HP-3103
|
58,85
|
9,93
|
Sà lan chở bùn đất
|
18
|
Thiên Long 29
|
HP-3139
|
58,86
|
9,93
|
Sà lan chở bùn đất
|
19
|
Hồng Linh 09
|
HP-2786
|
42,90
|
6,66
|
Sà lan chở bùn đất
|
20
|
HP 3609
|
HP-3609
|
43,30
|
8,10
|
Sà lan chở bùn đất
|
21
|
Thiên Long 28
|
HP-3175
|
58,86
|
9,93
|
Sà lan chở bùn đất
|
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng Hòn Gai – Cái Lân chú ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công nạo vét nói trên./.