QNH - 38 - 2014 |
|
|
Vùng biển Tên luồng |
: Quảng Ninh : Hòn Gai - Cái Lân |
|
Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long được đo đạc hoàn thành ngày 26/12/2014; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 Khz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1 - Vùng nước trước bến cầu nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D1, D2, D3, D6, D7, D8 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D1 |
20°59'17.6" |
107°02'32.9" |
20°59'15.1" |
107°02'22.2" |
20°59'14.0" |
107°02'39.7" |
D2 |
20°59'14.8" |
107°02'30.1" |
20°59'12.3" |
107°02'19.4" |
20°59'11.2" |
107°02'36.9" |
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'07.6" |
107°02'19.5" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D6 |
20°59'14.4" |
107°02'34.6" |
20°59'11.9" |
107°02'23.9" |
20°59'10.8" |
107°02'41.4" |
D7 |
20°59'10.2" |
107°02'39.1" |
20°59'07.6" |
107°02'28.4" |
20°59'06.6" |
107°02'45.9" |
D8 |
20°59'11.2" |
107°02'40.1" |
20°59'08.6" |
107°02'29.4" |
20°59'07.6" |
107°02'46.9" |
Độ sâu đạt: -2,5m (âm hai mét năm)
2 - Vùng nước trước bến cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D3, D4, D11, D10, D9 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'07.6" |
107°02'19.5" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'10.0" |
107°02'22.0" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D10 |
20°59'00.3" |
107°02'38.8" |
20°58'57.7" |
107°02'28.1" |
20°58'56.7" |
107°02'45.6" |
D9 |
20°59'07.9" |
107°02'30.3" |
20°59'05.4" |
107°02'19.6" |
20°59'04.3" |
107°02'37.0" |
Độ sâu đạt: -5,7m (âm năm mét bảy)
- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D4, D5, D12, D11 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'10.0" |
107°02'22.0" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D5 |
20°59'14.0" |
107°02'34.2" |
20°59'11.5" |
107°02'23.5" |
20°59'10.4" |
107°02'41.0" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'02.8" |
107°02'33.2" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
Độ sâu đạt: -4,8m (âm bốn mét tám)
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -4,4m nằm khoảng giữa cầu nhập nguyên, nhiên liệu, cách mép cầu khoảng 2m.
3 - Vùng nước trước bến cầu xuất xi măng rời:
- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D10, D11, D17, D16, D15, D14, D13 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D10 |
20°59'00.3" |
107°02'38.8" |
20°58'57.7" |
107°02'28.1" |
20°58'56.7" |
107°02'45.6" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'54.6" |
107°02'39.2" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
D16 |
20°58'52.3" |
107°02'50.0" |
20°58'49.8" |
107°02'39.3" |
20°58'48.7" |
107°02'56.8" |
D15 |
20°58'54.9" |
107°02'47.2" |
20°58'52.3" |
107°02'36.5" |
20°58'51.3" |
107°02'54.0" |
D14 |
20°58'54.8" |
107°02'46.7" |
20°58'52.3" |
107°02'36.0" |
20°58'51.2" |
107°02'53.5" |
D13 |
20°58'54.0" |
107°02'45.8" |
20°58'51.4" |
107°02'35.1" |
20°58'50.4" |
107°02'52.6" |
Độ sâu đạt: -7,5m (âm bảy mét năm)
- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D11, D12, D18, D17 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'01.3" |
107°02'31.7" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'02.8" |
107°02'33.2" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D18 |
20°59'00.0" |
107°02'49.8" |
20°58'57.5" |
107°02'39.1" |
20°58'56.4" |
107°02'56.6" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'54.6" |
107°02'39.2" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
Độ sâu đạt: -7,7m (âm bảy mét bảy)