thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long


QNH - 01 - 2014

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Căn cứ bình đồ độ sâu  vùng nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long được đo đạc và hoàn thành ngày 03/01/2014; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

Độ sâu vùng nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 Khz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:

1 - Vùng nước trước bến cầu nhập nguyên, nhiên liệu:

 - Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D1, D2, D3, D6, D7, D8 có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1981

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
D1

20°59'17.6"

107°02'32.9"

20°59'15.1"

107°02'22.2"

20°59'14.0"

107°02'39.7"

D2

20°59'14.8"

107°02'30.1"

20°59'12.3"

107°02'19.4"

20°59'11.2"

107°02'36.9"

D3

20°59'10.1"

107°02'30.2"

20°59'07.6"

107°02'19.5"

20°59'06.5"

107°02'37.0"

D6

20°59'14.4"

107°02'34.6"

20°59'11.9"

107°02'23.9"

20°59'10.8"

107°02'41.4"

D7

20°59'10.2"

107°02'39.1"

20°59'07.6"

107°02'28.4"

20°59'06.6"

107°02'45.9"

D8

20°59'11.2"

107°02'40.1"

20°59'08.6"

107°02'29.4"

20°59'07.6"

107°02'46.9"

độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).

2 - Vùng nước trước bến cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu:

- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D3, D4, D11, D10, D9 có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1981

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
D3

20°59'10.1"

107°02'30.2"

20°59'07.6"

107°02'19.5"

20°59'06.5"

107°02'37.0"

D4

20°59'12.5"

107°02'32.7"

20°59'10.0"

107°02'22.0"

20°59'08.9"

107°02'39.5"

D11

20°59'03.8"

107°02'42.4"

20°59'01.3"

107°02'31.7"

20°59'00.2"

107°02'49.2"

D10

20°59'00.3"

107°02'38.8"

20°58'57.7"

107°02'28.1"

20°58'56.7"

107°02'45.6"

D9

20°59'07.9"

107°02'30.3"

20°59'05.4"

107°02'19.6"

20°59'04.3"

107°02'37.0"

độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -5,8m (âm năm mét tám)

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -5,0m đến -5,7m, kéo dài từ điểm D9 về phía D10 khoảng 100m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5,0m.

- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D4, D5, D12, D11 có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1981

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
D4

20°59'12.5"

107°02'32.7"

20°59'10.0"

107°02'22.0"

20°59'08.9"

107°02'39.5"

D5

20°59'14.0"

107°02'34.2"

20°59'11.5"

107°02'23.5"

20°59'10.4"

107°02'41.0"

D12

20°59'05.3"

107°02'43.9"

20°59'02.8"

107°02'33.2"

20°59'01.7"

107°02'50.7"

D11

20°59'03.8"

107°02'42.4"

20°59'01.3"

107°02'31.7"

20°59'00.2"

107°02'49.2"

độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -6,1m (âm sáu mét mốt).

Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu từ -4,2m đến -5,4m nằm khoảng giữa cầu nhập nguyên, nhiên liệu, cách mép cầu khoảng 2,0m.

3 - Vùng nước  trước bến cầu xuất xi măng rời:

- Phạm vi  vùng nước được giới hạn bởi các điểm D10, D11, D17, D16, D15, D14, D13 có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1981

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
D10

20°59'00.3"

107°02'38.8"

20°58'57.7"

107°02'28.1"

20°58'56.7"

107°02'45.6"

D11

20°59'03.8"

107°02'42.4"

20°59'01.3"

107°02'31.7"

20°59'00.2"

107°02'49.2"

D17

20°58'57.1"

107°02'49.9"

20°58'54.6"

107°02'39.2"

20°58'53.5"

107°02'56.7"

D16

20°58'52.3"

107°02'50.0"

20°58'49.8"

107°02'39.3"

20°58'48.7"

107°02'56.8"

D15

20°58'54.9"

107°02'47.2"

20°58'52.3"

107°02'36.5"

20°58'51.3"

107°02'54.0"

D14

20°58'54.8"

107°02'46.7"

20°58'52.3"

107°02'36.0"

20°58'51.2"

107°02'53.5"

D13

20°58'54.0"

107°02'45.8"

20°58'51.4"

107°02'35.1"

20°58'50.4"

107°02'52.6"

độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,3m (âm bảy mét ba).

Lưu ý: Dải cạn nằm tại khu vực điểm D17 có độ sâu từ -6,4m đến -7,2m; khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7,0m.

- Phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm D11, D12, D18, D17 có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1981

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
D11

20°59'03.8"

107°02'42.4"

20°59'01.3"

107°02'31.7"

20°59'00.2"

107°02'49.2"

D12

20°59'05.3"

107°02'43.9"

20°59'02.8"

107°02'33.2"

20°59'01.7"

107°02'50.7"

D18

20°59'00.0"

107°02'49.8"

20°58'57.5"

107°02'39.1"

20°58'56.4"

107°02'56.6"

D17

20°58'57.1"

107°02'49.9"

20°58'54.6"

107°02'39.2"

20°58'53.5"

107°02'56.7"

độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,8m (âm bảy mét tám).

Lưu ý:

+ Dải cạn có độ sâu từ -7,4m đến -7,7m; chiều dài khoảng 35m, nằm khoảng giữa cầu xuất xi măng rời, cách mép bến khoảng 3,0m.

 

 

 

+ Điểm cạn nằm tại khu vực điểm D17 có độ sâu từ -5,6m đến -7,2m; khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6,0m.

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website