QNH-13-2018 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long |
Căn cứ văn bản số 778/XMHL-KHCL ngày 06/6/2018 của Công ty Cổ phần xi măng Hạ Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng đậu tàu trước bến cảng Nhà máy xi măng Hạ Long – Quảng Ninh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng đậu tàu trước bến cảng Nhà máy xi măng Hạ Long – Quảng Ninh (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Luồng tàu, vùng quay tàu, vùng đậu tàu trước bến cảng 482-JT500
a. Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -5,4m (âm năm mét bốn).
b. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BP6 |
20°59'01.4" |
107°04'13.6" |
20°58'57.8" |
107°04'20.4" |
BP7 |
20°59'00.0" |
107°04'21.7" |
20°58'56.4" |
107°04'28.5" |
BP8 |
20°59'01.7" |
107°04'24.3" |
20°58'58.1" |
107°04'31.1" |
BP9 |
20°59'05.4" |
107°04'25.0" |
20°59'01.8" |
107°04'31.8" |
C |
20°59'09.0" |
107°04'22.4" |
20°59'05.4" |
107°04'29.2" |
D |
20°59'04.2" |
107°04'15.1" |
20°59'00.6" |
107°04'21.9" |
A |
20°59'05.7" |
107°04'13.9" |
20°59'02.1" |
107°04'20.7" |
BT4 |
20°59'03.7" |
107°04'12.4" |
20°59'00.1" |
107°04'19.2" |
độ sâu đạt: -5,1m (âm năm mét mốt).
c. Vùng đậu tàu
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°59'05.7" |
107°04'13.9" |
20°59'02.1" |
107°04'20.7" |
B |
20°59'10.5" |
107°04'21.3" |
20°59'06.9" |
107°04'28.0" |
C |
20°59'08.9" |
107°04'22.4" |
20°59'05.3" |
107°04'29.2" |
D |
20°59'04.2" |
107°04'15.1" |
20°59'00.6" |
107°04'21.9" |
độ sâu đạt: -7,3m (âm bảy mét ba).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -6,9m cách mép cầu khoảng 4m, tại khu vực giữa bến cảng 482-JT500.
2. Luồng tàu, vùng quay tàu, vùng đậu tàu trước bến cảng 651-JT700
a. Luồng tàu (từ phao số 8 đến vùng quay tàu):
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,0m (âm hai mét).
b. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính R=107,5m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°59'24.5" |
107°04'40.6" |
20°59'20.9" |
107°04'47.4" |
độ sâu đạt: -1,6m (âm một mét sáu).
c. Vùng đậu tàu:
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M |
20°59'24.7" |
107°04'35.6" |
20°59'21.1" |
107°04'42.4" |
N1 |
20°59'28.3" |
107°04'39.3" |
20°59'24.7" |
107°04'46.1" |
I1 |
20°59'29.1" |
107°04'38.4" |
20°59'25.5" |
107°04'45.2" |
H |
20°59'25.5" |
107°04'34.7" |
20°59'21.9" |
107°04'41.5" |
độ sâu đạt: -3,5m (âm ba mét rưỡi).
Lưu ý: Khu vực phía thượng lưu vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N |
20°59'29.5" |
107°04'40.5" |
20°59'25.9" |
107°04'47.3" |
I |
20°59'30.3" |
107°04'39.6" |
20°59'26.7" |
107°04'46.4" |
I1 |
20°59'29.1" |
107°04'38.4" |
20°59'25.5" |
107°04'45.2" |
N1 |
20°59'28.3" |
107°04'39.3" |
20°59'24.7" |
107°04'46.1" |
độ sâu chỉ đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà máy xi măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý những khu vực cạn nói trên./.
Ghi chú: Hải đồ ảnh hưởng: VN50004, VN4N0004;