thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật luồng tàu và vùng nước trước bến cảng Cẩm Phả - Quảng Ninh


QNH-16-2023

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Cẩm Phả

Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 13412/KVCP-KTCĐ ngày 10/11/2023 của Công ty Kho vận và cảng Cẩm Phả - Vinacomin;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu và vùng nước trước bến cảng Cẩm Phả - Quảng Ninh, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Luồng tàu

1.1. Đoạn luồng từ phao số 1 (Km0+000) đến thượng lưu phao số 15 khoảng 115m (Km12+600)

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 11.0 m (mười một mét không).

1.2. Đoạn luồng từ thượng lưu phao số 15 khoảng 115m đến phao số 18

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 11.0 m (mười một mét không).

1.3. Đoạn từ phao số 18 đến thượng lưu tiêu Bọ Cắn khoảng 2,4km

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 13.4m (mười ba mét tư).

1.4. Đoạn từ thượng lưu tiêu Bọ Cắn khoảng 2,4km đến phao số 19

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 9.1m (chín mét mốt).

1.5. Đoạn luồng từ phao số 19 đến cảng Cẩm Phả

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 110m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 7.4m (bảy mét tư).

        Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu từ 7.1m đến 7.3m, nằm về phía biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 20 khoảng 770m đến thượng lưu phao số 20 khoảng 1.070m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 12m;

        - Điểm cạn có độ sâu 7.1m, nằm về phía biên trái luồng, cách phao số 22 về phía hạ lưu khoảng 565m và cách biên trái luồng khoảng 5m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 7.1m đến 7.3m, nằm về phía biên trái luồng, từ hạ lưu phao số 22 khoảng 370m đến thượng lưu phao số 22 khoảng 390m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 27m.

2. Vùng nước trước bến

2.1. Vùng nước trước bến số 1

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có toạ độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

A

21°01'39.2"

107°22'13.9"

21°01'35.6"

107°22'20.7"

B

21°01'28.6"

107°22'14.4"

21°01'25.0"

107°22'21.2"

C

21°01'28.7"

107°22'16.8"

21°01'25.1"

107°22'23.6"

D

21°01'39.3"

107°22'16.4"

21°01'35.7"

107°22'23.1"

 

        Độ sâu đạt: 7.7m (bảy mét bảy).

2.2. Vùng nước trước bến nối dài

a. Vùng nước phía hạ lưu

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có toạ độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

E

21°01'26.5"

107°22'14.4"

21°01'22.9"

107°22'21.2"

A1

21°01'19.5"

107°22'14.7"

21°01'15.9"

107°22'21.5"

B3

21°01'18.0"

107°22'16.9"

21°01'14.4"

107°22'23.6"

F

21°01'26.6"

107°22'16.5"

21°01'23.0"

107°22'23.3"

 

        Độ sâu đạt: 8.6m (tám mét sáu).

b. Vùng nước phía thượng lưu

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có toạ độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

D1

21°01'29.0"

107°22'14.3"

21°01'25.4"

107°22'21.1"

E

21°01'26.5"

107°22'14.4"

21°01'22.9"

107°22'21.2"

F

21°01'26.6"

107°22'16.5"

21°01'23.0"

107°22'23.3"

C1

21°01'29.0"

107°22'16.4"

21°01'25.4"

107°22'23.1"

 

        Độ sâu đạt: 7.8m (bảy mét tám).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.2m đến 7.7m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm E kéo dài về phía thượng lưu khoảng 60m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Cẩm Phả - Quảng Ninh đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nói trên./.

     Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50005, VN50006, V14N0005, V14N0006;

     - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử, địa chỉ http://vms-north.vn.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website