thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải vào cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh


QNH - 40- 2012

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Xi măng Hạ Long

Căn cứ bình đồ độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long hoàn thành ngày 31/12/2012; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

 Độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" như sau:

1. Luồng tàu:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng đạt: -6,0m (âm sáu mét).

2. Vùng quay tàu:

Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02
Xuất bản năm 1981
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
BP6
20°59'01.4"
107°04'13.6"
20°58'58.8"
107°04'02.9"
20°58'57.8"
107°04'20.4"
BP7
20°59'00.0"
107°04'21.7"
20°58'57.5"
107°04'11.0"
20°58'56.4"
107°04'28.5"
BP8
20°59'01.7"
107°04'24.3"
20°58'59.1"
107°04'13.6"
20°58'58.1"
107°04'31.1"
BP9
20°59'05.4"
107°04'25.0"
20°59'02.9"
107°04'14.3"
20°59'01.8"
107°04'31.8"
C
20°59'08.9"
107°04'22.4"
20°59'06.4"
107°04'11.7"
20°59'05.3"
107°04'29.2"
D
20°59'04.2"
107°04'15.1"
20°59'01.7"
107°04'04.4"
20°59'00.6"
107°04'21.9"
A
20°59'05.7"
107°04'13.9"
20°59'03.2"
107°04'03.3"
20°59'02.1"
107°04'20.7"
BT4
20°59'03.7"
107°04'12.4"
20°59'01.2"
107°04'01.7"
20°59'00.1"
107°04'19.2"
độ sâu đạt: -5,8m (âm năm mét tám).

Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -5,5m nằm về phía hạ lưu điểm BP7 khoảng 50m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.

3. Vùng nước trước bến:

Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02
Xuất bản năm 1981
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
A
20°59'05.7"
107°04'13.9"
20°59'03.2"
107°04'03.3"
20°59'02.1"
107°04'20.7"
B
20°59'10.5"
107°04'21.3"
20°59'08.0"
107°04'10.6"
20°59'06.9"
107°04'28.0"
C
20°59'08.9"
107°04'22.4"
20°59'06.4"
107°04'11.7"
20°59'05.3"
107°04'29.2"
D
20°59'04.2"
107°04'15.1"
20°59'01.7"
107°04'04.4"
20°59'00.6"
107°04'21.9"

độ sâu đạt: -8,4m (âm tám mét tư).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào cảng Xi măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

 

 

 

 

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website