thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT 500DWT và luồng ra vào cầu tàu 500DWT - Cảng xăng dầu B12


QNH - 02- 2016

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

Căn cứ đơn đề nghị số 70/PLXCDB12-QLKT ngày 01/02/2016 của Cảng dầu B12 về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT, 500DWT và luồng ra vào cầu tàu 500DWT; căn cứ bình đồ độ sâu khu nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT, 500DWT và luồng ra vào cầu tàu 500DWT  được Xí nghiệp khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 02/02/2016.

Độ sâu khu nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT, 500DWT và luồng ra vào cầu tàu 500DWT được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

1. Luồng tàu:

- Đoạn luồng vào cầu tàu 500DWT:  Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 43m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng đạt -1,7m (âm một mét bảy).

Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -0,7m cách góc hạ lưu cầu (điểm B)  65m, lấn vào luồng khoảng 1m.

- Đoạn luồng ra cầu tàu 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng đạt -1,3m (âm một mét ba).

2. Vùng đậu tàu cầu 500DWT:

Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°57'56.8"

107°03'28.4"

20°57'53.2"

107°03'35.2"

C

20°57'54.1"

107°03'31.8"

20°57'50.5"

107°03'38.5"

D

20°57'54.8"

107°03'32.3"

20°57'51.2"

107°03'39.1"

E

20°57'57.4"

107°03'29.0"

20°57'53.8"

107°03'35.7"

 

độ sâu đạt -2,1m (âm hai mét mốt).

3. Khu nước trước bến cầu 5000DWT:

Trong phạm vi khu nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B

20°57'55.0"

107°03'40.5"

20°57'51.4"

107°03'47.3"

C

20°57'54.0"

107°03'42.7"

20°57'50.4"

107°03'49.5"

D

20°58'01.5"

107°03'39.7"

20°57'57.9"

107°03'46.5"

E

20°57'59.5"

107°03'38.7"

20°57'55.9"

107°03'45.5"

 

độ sâu đạt -6,5m (âm sáu mét rưỡi).

          Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -6,0m đến -6,4m; chiều dài khoảng 15m, nằm khoảng giữa góc thượng lưu cầu (điểm E), chiều rộng lớn nhất lấn vào khu nước khoảng 3m.

4. Khu nước trước bến cầu 40.000DWT:

Trong phạm vi khu nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV2

20°57'48.5"

107°03'43.9"

20°57'44.9"

107°03'50.7"

NV3

20°57'55.4"

107°03'41.2"

20°57'51.8"

107°03'47.9"

NV4

20°57'58.4"

107°03'43.8"

20°57'54.8"

107°03'50.5"

A

20°57'46.9"

107°03'47.7"

20°57'43.3"

107°03'54.5"

 

độ sâu đạt -11,0m (âm mười một mét ).

5. Vùng nước đậu tàu cầu 40.000DWT:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV2

20°57'48.5"

107°03'43.9"

20°57'44.9"

107°03'50.7"

NV3

20°57'55.4"

107°03'41.2"

20°57'51.8"

107°03'47.9"

NV8

20°57'56.1"

107°03'43.2"

20°57'52.5"

107°03'49.9"

NV9

20°57'49.2"

107°03'45.9"

20°57'45.6"

107°03'52.7"

 

độ sâu đạt -11,2m (âm mười một mét hai).

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website