thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật, hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Vạn Gia


QNH - 26 - 2023

Vùng biển : Quảng Ninh

Tên luồng : Vạn Gia

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Vạn Gia do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 15/12/2023; báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ về việc thiết lập mới, điều chỉnh, sơn đổi tên phao báo hiệu luồng hàng hải Vạn Gia;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Vạn Gia như sau:

          1. Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải

          1.1. Tọa độ các điểm đặc trưng và hướng tuyến luồng :

          - Các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

T0

 21°22'28.6"

 108°01'16.4"

 21°22'25.0"

 108°01'23.1"

Điểm đầu luồng

T1

 21°23'04.4"

 108°00'59.7"

 21°23'00.8"

 108°01'06.5"

Tim luồng

T2

 21°23'54.3"

 108°00'36.6"

 21°23'50.7"

 108°00'43.3"

Tim luồng đoạn cong từ thượng lưu phao số 4 đến thượng lưu phao số 7

T3

 21°24'06.1"

 108°00'26.1"

 21°24'02.5"

 108°00'32.9"

T4

 21°24'09.6"

 108°00'10.1"

 21°24'06.0"

 108°00'16.9"

T5

 21°24'06.5"

 107°58'24.2"

 21°24'02.9"

 107°58'31.0"

Tim luồng

T6

 21°23'43.1"

 107°56'25.0"

 21°23'39.5"

 107°56'31.8"

Tim luồng

 

- Hướng tuyến:

TT

Đoạn luồng

Hướng tuyến

1

Từ điểm T0 (phao số 0) đến điểm T2 (thượng lưu cặp phao số 3,4)

336°25'- 156°25'

2

Từ điểm T4 (thượng lưu phao số 7)  đến điểm T5 (ngang cặp phao số 10, 11)

268°04' - 88°04'

3

Từ điểm T5 đến điểm T6 (ngang phao số 12)

258°06' - 78°06'

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.2. Độ sâu luồng: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ:

          a) Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2 độ sâu đạt: 6,6m (sáu mét sáu);

          b) Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến phao số 12 độ sâu đạt: 6,0m (sáu mét không); (Trích dẫn từ TBHH số: 200/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 20/7/2023 của Tổng công ty BĐATHH miền Bắc).

          2. Hệ thống báo hiệu hàng hải

          2.1. Phao số 0

          - Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng

          - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 21°22'28.6"

 108°01'16.4"

 21°22'25.0"

 108°01'23.1"

 

          - Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu.

          a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

          - Hình dạng:  Hình tháp;

          - Màu sắc: Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;

          - Dấu hiệu đỉnh: Một hình cầu màu đỏ;

          - Số hiệu: Số “0” màu đen;

          - Chiều cao toàn bộ: 5,8m tính đến mặt nước;

          - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

          b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

          - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp theo ký hiệu mã Morse chữ “A”, chu kỳ 6 giây;

           - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

           - Chiều cao tâm sáng: 4,8m tính đến mặt nước;

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

          2.2. Phao số 2, 4, 6, 8, 10, 12 (báo hiệu phía trái luồng)

          - Vị trí: Đặt tại phía trái luồng

          - Tọa độ địa lý:

Tên
phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

2

21°23'04.1"

108°00'56.1"

21°23'00.5"

108°01'02.9"

4

21°23'44.0"

108°00'37.5"

21°23'40.4"

108°00'44.3"

6

21°23'58.9"

108°00'31.0"

21°23'55.3"

108°00'37.8"

8

21°24'04.5"

107°59'18.3"

21°24'00.9"

107°59'25.1"

10

21°24'02.7"

107°58'24.5"

21°23'59.1"

107°58'31.3"

12

21°23'39.5"

107°56'24.6"

21°23'35.9"

107°56'31.4"

 

          - Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu.

          a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

          - Hình dạng :Hình tháp;

          - Màu sắc: Màu đỏ;

          - Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;

          - Số hiệu: Số “2”, “4”, “6”, “8”, “10”, “12” màu trắng;

          - Chiều cao toàn bộ: 4,7 m tính đến mặt nước;

          - Tầm hiệu lực ban ngày phao số 2 đạt: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

          - Tầm hiệu lực ban ngày các phao số 4, 6, 8, 10, 12 đạt: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

          b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

          - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;

          - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

          - Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74

          2.3. Phao số 1, 3, 5, 7, 9, 11 (báo hiệu phía phải luồng)

          - Vị trí: Đặt tại phía phải luồng

          - Tọa độ địa lý:

Tên
phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

21°23'06.5"

 108°01'02.6"

 21°23'02.9"

 108°01'09.4"

3

 21°23'46.6"

 108°00'44.0"

 21°23'43.0"

 108°00'50.8"

5

 21°24'04.5"

 108°00'34.8"

 21°24'00.9"

 108°00'41.6"

7

21°24'13.4''

108°00'19.9''

21°24'09.8''

108°00'26.7''

9

 21°24'11.7"

 107°59'18.1"

 21°24'08.1"

 107°59'24.8"

11

 21°24'10.5"

 107°58'23.5"

 21°24'06.9"

 107°58'30.2"

 

          Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

          a. Đặc tính nhận biết ban ngày:      

          - Hình dạng : Hình tháp;

          - Màu sắc: Màu xanh lục;

          - Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

          - Số hiệu: Số “1”, “3”, “5”, “7”, “9”, “11” màu trắng;

          - Chiều cao toàn bộ: 4,7 m tính đến mặt nước;

          - Tầm hiệu lực ban ngày các phao số 1, 3 đạt: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

          - Tầm hiệu lực ban ngày các phao số 5, 7, 9, 11 đạt: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

          b. Đặc tính nhận biết ban đêm:       

          - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;

          - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

          - Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Vạn Gia đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website