thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng và vùng quay tàu nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco - Vinalines


 

QNH-08-2018

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Sông Chanh

Căn cứ văn bản số 186/2018/CV-NVSRC ngày 18/04/2018 của Công ty Cổ phần sửa chữa tàu biển Nosco-Vinalines về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước cầu cảng và vùng quay tàu;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng và vùng quay tàu của Nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco-Vinalines như sau:

1. Vùng đậu tàu trước cầu cảng

a. Vùng đậu tàu phía thượng lưu: Trong phạm vi vùng đậu tàu phía thượng lưu cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

K

 20°51'06.7"

 106°51'47.5"

 20°51'03.1"

 106°51'54.2"

L

 20°51'09.9"

 106°51'55.7"

 20°51'06.3"

 106°52'02.5"

C

 20°51'07.0"

 106°51'56.9"

 20°51'03.4"

 106°52'03.7"

I

 20°51'03.9"

 106°51'48.7"

 20°51'00.3"

 106°51'55.5"

Độ sâu đạt: -2,5m (âm hai mét rưỡi).

b. Vùng đậu tàu phía hạ lưu: Trong phạm vi vùng đậu tàu phía hạ lưu cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Q

20°51'03.2"

106°51'49.0"

20°50'59.6"

106°51'55.8"

F

20°51'06.3"

106°51'57.2"

20°51'02.7"

106°52'04.0"

M

20°51'03.3"

106°51'58.5"

20°50'59.7"

106°52'05.3"

P

20°51'00.2"

106°51'50.3"

20°50'56.6"

106°51'57.1"

Độ sâu đạt: -2,2m (âm hai mét hai).

2. Vùng quay tàu

Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

L

 20°51'09.9"

 107°51'55.7"

 20°51'06.3"

 107°52'02.5"

T

 20°51'12.4"

 107°52'00.7"

 20°51'08.8"

 107°52'07.5"

QT2

 20°51'13.4"

 107°52'03.4"

 20°51'09.8"

 107°52'10.2"

QT3

 20°51'11.6"

 107°52'08.0"

 20°51'08.0"

 107°52'14.8"

QT4

 20°51'07.2"

 107°52'09.9"

 20°51'03.6"

 107°52'16.7"

QT5

 20°51'02.4"

 107°52'07.7"

 20°50'58.8"

 107°52'14.5"

QT6

 20°51'00.9"

 107°52'03.9"

 20°50'57.3"

 107°52'10.7"

S

 20°51'01.4"

 107°51'59.4"

 20°50'57.8"

 107°52'06.1"

Độ sâu đạ t: -1,9m (âm một mét chín).

          Lưu ý: Dải cạn ở khu vực thượng lưu vùng quay tàu, từ điểm L đến điểm T, có độ sâu nhỏ nhất -1,4m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 15m.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website