thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, 5, 6, 7 cảng Cái Lân


QNH-02-2024

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 67/CQN-PHTMT ngày 31/01/2024 của Công ty Cổ phần cảng Quảng Ninh;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, 5, 6, 7 cảng Cái Lân, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

1. Vùng nước trước cầu cảng số 1

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

20°58'51.2"

107°02'44.6"

20°58'47.6"

107°02'51.3"

F

20°58'52.3"

107°02'45.8"

20°58'48.7"

107°02'52.5"

G

20°58'48.4"

107°02'50.2"

20°58'44.8"

107°02'56.9"

H

20°58'47.2"

107°02'49.0"

20°58'43.6"

107°02'55.7"

 

            Độ sâu đạt: 7.6m (bảy mét sáu).

          Lưu ý:

          - Dải cạn có độ sâu từ 6.5m đến 7.5m, nằm về phía thượng lưu của vùng nước (tại khu vực điểm E), từ điểm E kéo dài về phía điểm F khoảng 24m. Bề rộng dải cạn tính từ biên EF vào vùng nước khoảng 11m;

          - Dải cạn có độ sâu từ 7.2m đến 7.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ phía thượng lưu cầu cảng số 1 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 84m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

          - Dải cạn có độ sâu từ 7.3m đến 7.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ hạ lưu cầu cảng số 1 (điểm H) kéo dài về phía thượng lưu khoảng 45m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

          2. Vùng nước trước cầu cảng số 5, 6, 7

          Trong phạm vi vùng nước giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A'

20°58'34.3"

107°03'03.3"

20°58'30.7"

107°03'10.1"

B'

20°58'35.5"

107°03'04.5"

20°58'31.9"

107°03'11.3"

C

20°58'20.0"

107°03'21.8"

20°58'16.4"

107°03'28.6"

D

20°58'18.8"

107°03'20.6"

20°58'15.2"

107°03'27.4"

 

                           Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).

Lưu ý:

- Dải cạn có độ sâu từ 9.6m đến 9.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng số 7, từ hạ lưu cầu cảng số 7 kéo dài về phía thượng lưu khoảng 23m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

- Dải cạn có độ sâu từ 9.8m đến 9.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu khu vực tiếp giáp giữa cầu cảng số 6 và cầu cảng số 7, từ thượng lưu điểm D khoảng 165m đến thượng lưu điểm D khoảng 310m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;

- Dải cạn có độ sâu từ 9.8m đến 9.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng số 5, từ hạ lưu điểm A' khoảng 145m đến hạ lưu điểm A' khoảng 190m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.         

 

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website