QNH-35-2014
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Ninh
|
Tên luồng
|
: Hòn Gai - Cái Lân
|
Căn cứ văn bản số CICT.CVI ngày 30/11/2014 của Công ty TNHH Cảng Container Quốc tế Cái Lân về việc thông báo hàng hải thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Quốc tế Cái Lân; Bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Quốc tế Cái Lân được đo đạc và hoàn thành ngày 04/12/2014.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Quốc tế Cái Lân được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Vùng nước trước bến số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1982 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
I
|
20°58'46.2"
|
107°02'50.1"
|
20°58'43.7"
|
107°02'39.4"
|
20°58'42.6"
|
107°02'56.9"
|
II
|
20°58'47.4"
|
107°02'51.3"
|
20°58'44.9"
|
107°02'40.6"
|
20°58'43.8"
|
107°02'58.1"
|
V
|
20°58'43.9"
|
107°02'55.2"
|
20°58'41.3"
|
107°02'44.5"
|
20°58'40.3"
|
107°03'02.0"
|
VI
|
20°58'42.7"
|
107°02'54.0"
|
20°58'40.2"
|
107°02'43.3"
|
20°58'39.1"
|
107°03'00.8"
|
- Độ sâu từ đường giới hạn cách mép bến 5m trở ra đến hết phạm vi vùng nước đạt: -12,0m (âm mười hai mét).
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1982 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
V
|
20°58'43.9"
|
107°02'55.2"
|
20°58'41.3"
|
107°02'44.5"
|
20°58'40.3"
|
107°03'02.0"
|
VI
|
20°58'42.7"
|
107°02'54.0"
|
20°58'40.2"
|
107°02'43.3"
|
20°58'39.1"
|
107°03'00.8"
|
A
|
20°58'38.2"
|
107°02'59.0"
|
20°58'35.7"
|
107°02'48.4"
|
20°58'34.6"
|
107°03'05.8"
|
B
|
20°58'39.4"
|
107°03'00.2"
|
20°58'36.8"
|
107°02'49.5"
|
20°58'35.8"
|
107°03'07.0"
|
- Độ sâu từ mép bến ra ngoài vùng nước 5m đạt: -11,7m (âm mười một mét bảy);
- Độ sâu từ đường giới hạn cách mép bến 5m trở ra đến hết phạm vi vùng nước đạt: -12,0m (âm mười hai mét).
3. Vùng nước trước bến số 4:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-02 Xuất bản năm 1982 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
20°58'38.2"
|
107°02'59.0"
|
20°58'35.7"
|
107°02'48.4"
|
20°58'34.6"
|
107°03'05.8"
|
B
|
20°58'39.4"
|
107°03'00.2"
|
20°58'36.8"
|
107°02'49.5"
|
20°58'35.8"
|
107°03'07.0"
|
C
|
20°58'35.0"
|
107°03'05.1"
|
20°58'32.5"
|
107°02'54.4"
|
20°58'31.4"
|
107°03'11.9"
|
D
|
20°58'33.8"
|
107°03'03.9"
|
20°58'31.3"
|
107°02'53.2"
|
20°58'30.2"
|
107°03'10.7"
|
- Độ sâu từ mép bến ra ngoài vùng nước 5m đạt: -11,5m (âm mười một mét rưỡi);
- Độ sâu từ đường giới hạn cách mép bến 5m trở ra đến hết phạm vi vùng nước đạt: -12,0m (âm mười hai mét).