thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Cái Lân


QNH - 22- 2013
 
Vùng biển
: Quảng Ninh
Tên luồng
: Hòn Gai - Cái Lân

 

Căn cứ văn bản số CICT.CV/2013 ngày 28/10/2013 của Công ty TNHH Cảng công ten nơ Quốc tế Cái Lân về việc đề nghị ra thông báo hàng hải vùng nước trước bến số 2, 3, 4 Cảng Cái Lân; Bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Cái Lân do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 04/11/2013.

 

 

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Cái Lân được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

 

1. Vùng đậu tàu bến số 2

Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến số 2 chiều dài 157m (dọc theo cầu cảng), chiều rộng 50m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1981

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
E
 20°58'43.8"
 107°02'55.2"
 20°58'41.3"
 107°02'44.5"
 20°58'40.2"
 107°03'02.0"
F
 20°58'42.7"
 107°02'54.0"
 20°58'40.1"
 107°02'43.3"
 20°58'39.1"
 107°03'00.8"
G
 20°58'47.4"
 107°02'51.3"
 20°58'44.8"
 107°02'40.6"
 20°58'43.8"
 107°02'58.1"
H
 20°58'46.2"
 107°02'50.1"
 20°58'43.7"
 107°02'39.4"
 20°58'42.6"
 107°02'56.9"

 

Độ sâu đạt: -12,5m (âm mười hai mét rưỡi).

 

2. Vùng đậu tàu bến số 3

Trong phạm vi vùng nước đậu tàu trước bến số 3, chiều dài khoảng 200m; chiều rộng khoảng 50m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 
 

Tên điểm

Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-02; xuất bản năm 1981
Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C
20°58'39.3"
107°03'00.2"
20°58'36.8"
107°02'49.5"
20°58'35.7"
107°03'07.0"
D
20°58'38.2"
107°02'59.0"
20°58'35.6"
107°02'48.3"
20°58'34.6"
107°03'05.8"
E
20°58'43.8"
107°02'55.2"
20°58'41.3"
107°02'44.5"
20°58'40.2"
107°03'02.0"
F
20°58'42.7"
107°02'54.0"
20°58'40.1"
107°02'43.3"
20°58'39.1"
107°03'00.8"

 

Độ sâu đạt: -12,5m (âm mười hai mét rưỡi).

 

3. Vùng đậu tàu bến số 4

Trong phạm vi vùng nước đậu tàu trước bến số 4, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 50m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-02; xuất bản năm 1981
Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A
20°58'33.8"
107°03'03.9"
20°58'31.3"
107°02'53.2"
20°58'30.2"
107°03'10.6"
B
20°58'35.0"
107°03'05.1"
20°58'32.5"
107°02'54.4"
20°58'31.4"
107°03'11.8"
C
20°58'39.3"
107°03'00.2"
20°58'36.8"
107°02'49.5"
20°58'35.7"
107°03'07.0"
D
20°58'38.2"
107°02'59.0"
20°58'35.6"
107°02'48.3"
20°58'34.6"
107°03'05.8"

 

Độ sâu đạt: -12,5m (âm mười hai mét rưỡi).

 

 

 

 

 

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu đạt từ -11,9m đến -12,4m nằm sát mép bến, cách mép bến số 4 ra phía vùng đậu tàu khoảng 2m.

 

 

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website