thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 1, 5, 6, 7 cảng Cái Lân và vị trí các điểm neo tàu khu vực cảng Quảng Ninh


QNH-07-2015

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

            Căn cứ văn bản số 90/CV-CQN ngày 05/02/2015  của Công ty Cổ phần cảng Quảng Ninh về việc thông báo hàng hải thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 1, 5, 6, 7 cảng Cái Lân và các vị trí neo đậu tàu khu vực cảng Quảng Ninh;

            Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 1, 5, 6, 7  cảng Cái Lân và bình đồ độ sâu vị trí các điểm neo tàu khu vực cảng Quảng Ninh được đo đạc và hoàn thành ngày 05/02/2015.

            Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu vùng nước trước bến số 1, 5, 6, 7  cảng Cái Lân và vị trí các điểm neo tàu khu vực cảng Quảng Ninh được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

1. Vùng nước trước bến số 1:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1982

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

20°58'51.2"

107°02'44.6"

20°58'48.6"

107°02'33.9"

20°58'47.6"

107°02'51.3"

F

20°58'52.3"

107°02'45.8"

20°58'49.8"

107°02'35.1"

20°58'48.7"

107°02'52.5"

G

20°58'48.4"

107°02'50.2"

20°58'45.9"

107°02'39.5"

20°58'44.8"

107°02'56.9"

H

20°58'47.2"

107°02'49.0"

20°58'44.7"

107°02'38.3"

20°58'43.6"

107°02'55.7"

 

                                  - Độ sâu đạt: - 7.0m (âm bảy mét).

                               2. Vùng nước trước bến số 5, 6, 7:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-02

Xuất bản năm 1982

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A'

20°58'34.3"

107°03'03.3"

20°58'31.8"

107°02'52.6"

20°58'30.7"

107°03'10.1"

B'

20°58'35.5"

107°03'04.5"

20°58'33.0"

107°02'53.8"

20°58'31.9"

107°03'11.3"

C

20°58'20.0"

107°03'21.8"

20°58'17.5"

107°03'11.1"

20°58'16.4"

107°03'28.6"

D

20°58'18.8"

107°03'20.6"

20°58'16.3"

107°03'09.9"

20°58'15.2"

107°03'27.4"

 

                                  - Độ sâu đạt: - 11.0m (âm mười một mét).

                               3. Các điểm neo đậu tàu:

        Vị trí các điểm neo đậu tàu khu vực cảng Quảng Ninh có tọa độ, đường kính vùng neo đậu và độ sâu như sau:

Vị trí điểm neo

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-02

xuất bản năm 1982

Hệ WGS84

Đường kính (m)

Độ sâu

(m)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

ĐN1

20°56'14.5"

107°04'10.7"

20°56'11.9"

107°04'00.0"

20°56'10.9"

107°04'17.5"

360

- 6.7

ĐN2

20°56'20.5"

107°04'04.7"

20°56'17.9"

107°03'54.0"

20°56'16.9"

107°04'11.5"

400

- 7.7

ĐN3

20°56'32.5"

107°04'04.7"

20°56'29.9"

107°03'54.0"

20°56'28.9"

107°04'11.4"

320

- 6.1

ĐN4

20°56'38.5"

107°03'58.7"

20°56'35.9"

107°03'48.0"

20°56'34.9"

107°04'05.4"

450

- 8.3

ĐN5

20°56'50.5"

107°03'58.7"

20°56'48.0"

107°03'48.0"

20°56'46.9"

107°04'05.5"

320

- 6.7

ĐN6

20°57'02.5"

107°03'52.7"

20°56'59.9"

107°03'42.0"

20°56'58.9"

107°03'59.4"

440

- 7.0

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

       Các phương tiện thuỷ khi ra, vào neo đậu tại các vùng nước trên tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh./.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website