QNH-07-2023 |
|
Vùng biển Tên luồng |
: Quảng Ninh : Hòn Gai - Cái Lân |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 43/CV/TLCC/2023/PPMB ngày 04/4/2023 của Công ty Cổ phần xi măng Thăng Long;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu nhập nguyên, nhiên liệu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D1 |
20°59'17.6" |
107°02'32.9" |
20°59'14.0" |
107°02'39.7" |
D2 |
20°59'14.8" |
107°02'30.1" |
20°59'11.2" |
107°02'36.9" |
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D6 |
20°59'14.4" |
107°02'34.5" |
20°59'10.8" |
107°02'41.3" |
D7 |
20°59'10.2" |
107°02'39.1" |
20°59'06.6" |
107°02'45.9" |
D8 |
20°59'11.2" |
107°02'40.1" |
20°59'07.6" |
107°02'46.9" |
Độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.1m đến 1.9m, dài khoảng 10m, tại khu vực tuyến mép cầu, ở khoảng giữa cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
2. Vùng nước trước cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu:
- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D15’ |
20°59'01.4" |
107°02'39.9" |
20°58'57.8" |
107°02'46.7" |
Độ sâu đạt: 4.6m (bốn mét sáu).
- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D5 |
20°59'14.0" |
107°02'34.2" |
20°59'10.4" |
107°02'41.0" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
Độ sâu đạt: 4.0m (bốn mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.6m đến 3.9m, dài khoảng 18m, tại khu vực tuyến mép cầu, ở khoảng giữa cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7m.
3. Vùng nước trước bến cầu xuất xi măng rời:
- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D15’ |
20°59'01.4" |
107°02'39.9" |
20°58'57.8" |
107°02'46.7" |
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
D16 |
20°58'52.3" |
107°02'50.0" |
20°58'48.7" |
107°02'56.8" |
D15 |
20°58'54.9" |
107°02'47.2" |
20°58'51.3" |
107°02'54.0" |
Độ sâu đạt: 6.4m (sáu mét tư).
- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D11 |
20°59'03.8" |
107°02'42.4" |
20°59'00.2" |
107°02'49.2" |
D12 |
20°59'05.3" |
107°02'43.9" |
20°59'01.7" |
107°02'50.7" |
D18 |
20°59'00.0" |
107°02'49.8" |
20°58'56.4" |
107°02'56.6" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
Độ sâu đạt: 6.9m (sáu mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.6 m đến 6.8m, từ điểm D17 về phía điểm D18 khoảng 52m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 20m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |