QNH-01-2024 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Hòn Gai - Cái Lân |
Tên luồng nhánh |
: Luồng ra vào cầu cảng 500DWT, Bến cảng B12 |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 54/PLXCDB12-QLKT ngày 24/01/2024 của Cảng dầu B12 - Công ty Xăng dầu B12;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng ra vào cầu cảng 500DWT và vùng nước trước các cầu cảng Bến cảng xăng dầu B12, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu
- Đoạn luồng vào cầu cảng 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng rộng 43m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu đạt: 0.8m (không mét tám).
- Đoạn luồng ra cầu cảng 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu đạt: 1.1m (một mét mốt).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 0.6m đến 1.0m, nằm về phía biên phải luồng, từ hạ lưu phao số 5 khoảng 50m đến hạ lưu phao số 5 khoảng 120m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 15m;
- Dải cạn có độ sâu từ 0.8m đến 1.0m, nằm về phía biên trái luồng, từ phao số 8 kéo dài về phía thượng lưu khoảng 95m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 17m.
2. Vùng nước trước cầu cảng 500DWT
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°57'56.8" |
107°03'28.4" |
20°57'53.2" |
107°03'35.2" |
B |
20°57'54.1" |
107°03'31.8" |
20°57'50.5" |
107°03'38.5" |
C |
20°57'54.8" |
107°03'32.3" |
20°57'51.2" |
107°03'39.1" |
D |
20°57'57.4" |
107°03'29.0" |
20°57'53.8" |
107°03'35.7" |
Độ sâu đạt: 1.8m (một mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.3m đến 1.7m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ hạ lưu điểm A khoảng 32m đến hạ lưu điểm A khoảng 60m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
3. Vùng nước trước cầu cảng 5.000DWT
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
20°57'55.0" |
107°03'40.5" |
20°57'51.4" |
107°03'47.3" |
C |
20°57'54.0" |
107°03'42.7" |
20°57'50.4" |
107°03'49.5" |
D |
20°58'01.5" |
107°03'39.7" |
20°57'57.9" |
107°03'46.5" |
E |
20°57'59.5" |
107°03'38.7" |
20°57'55.9" |
107°03'45.5" |
Độ sâu đạt: 5.8m (năm mét tám).
4. Vùng nước trước cầu cảng 40.000DWT
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV2 |
20°57'48.5" |
107°03'43.9" |
20°57'44.9" |
107°03'50.7" |
NV3 |
20°57'55.4" |
107°03'41.2" |
20°57'51.8" |
107°03'47.9" |
NV4 |
20°57'58.4" |
107°03'43.8" |
20°57'54.8" |
107°03'50.5" |
A |
20°57'46.9" |
107°03'47.7" |
20°57'43.3" |
107°03'54.5" |
Độ sâu đạt: 9.7m (chín mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 9.5m đến 9.6m, tại khu vực biên (NV3, NV4) của vùng nước, có chiều dài khoảng 10m, tâm dải cạn cách điểm NV3 về phía điểm NV4 khoảng 17m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước 4m.
5. Vùng nước đậu tàu trước cầu cảng 40.000DWT
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV2 |
20°57'48.5" |
107°03'43.9" |
20°57'44.9" |
107°03'50.7" |
NV3 |
20°57'55.4" |
107°03'41.2" |
20°57'51.8" |
107°03'47.9" |
NV8 |
20°57'56.1" |
107°03'43.2" |
20°57'52.5" |
107°03'49.9" |
NV9 |
20°57'49.2" |
107°03'45.9" |
20°57'45.6" |
107°03'52.7" |
Độ sâu đạt 10.9m (mười mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.3m đến 10.8m, tại khu vực góc điểm NV3, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m./.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng ra vào cầu cảng 500DWT đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |
|