thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải vào cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả - Quảng Ninh


QNH - 31- 2012

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Luồng vào cầu cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả

Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả - Quảng Ninh hoàn thành ngày 28/11/2012; Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu luồng tàu và vùng nước cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

1. Đoạn luồng tàu vào cầu 15.000DWT

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 90m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt:  -6,9m (âm sáu mét chín).

2. Vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT

Trong phạm vi vùng đậu tàu cầu 15.000DWT chiều dài 280m (dọc theo cầu cảng), rộng 60m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000
Hải đồ IA-100-02
xuất bản 1981
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
LT1

20o58'14"3

107o16'48"1

20o58'11"8

107o16'37"4

20o58'10"7

107o16'54"9

LT3

20o58'20"2

107o16'55"4

20o58'17"7

107o16'44"7

20o58'16"6

107o17'02"2

B

20o58'18"8

107o16'56"8

20o58'16"3

107o16'46"1

20o58'15"2

107o17'03"6

A

20o58'12"8

107o16'49"5

20o58'10"3

107o16'38"8

20o58'09"2

107o16'56"2

a) Phạm vi từ mép cầu ra phía vùng quay tàu 3m, độ sâu đạt: -8,3m (âm tám mét ba).

b) Phạm vi từ khu vực cách mép cầu 3m ra hết vùng đậu tàu, độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).

3. Vùng quay tàu cầu 15.000 DWT

Trong phạm vi vùng quay tàu cầu 15.000DWT, bán kính quay trở 125m, tâm vũng quay có tọa độ:

 Tâm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-02
xuất bản 1981

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
O1

20o58'13"0

107o16'56"5

20o58'10"5

107o16'45"8

20o58'09"4

107o17'03"3

Độ sâu đạt: -9,2m (âm chín mét hai).

4. Đoạn luồng tàu vào bến xà lan 500T: (từ vũng quay tàu cầu 15.000DWT đến vũng quay tàu bến xà lan 500T)

            Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 40m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt:  -2,8m  (âm hai mét tám).

5. Vùng đậu bến xà lan 500T

Trong phạm vi vùng đậu bến xà lan 500T chiều dài 180m (dọc theo cầu cảng, rộng 30m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-02
xuất bản 1981

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BS1

20o59'28"6

107o15'44"8

20o59'26"1

107o15'34"1

20o59'25"0

107o15'51"6

BS2

20o59'24"2

107o15'48"9

20o59'21"7

107o15'38"2

20o59'20"6

107o15'55"7

LS2

20o59'23"5

107o15'48"1

20o59'21"0

107o15'37"4

20o59'19"9

107o15'54"9

LS1

20o59'28"7

107o15'43"4

20o59'26"2

107o15'32"7

20o59'25"1

107o15'50"2

a) Phạm vi từ mép cầu ra phía vùng đậu tàu 2m, có độ sâu hạn chế từ -0,3m đến -2,6m.

b) Phạm vi từ khu vực cách mép cầu 2m ra hết vùng đậu tàu, độ sâu đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).

6. Vùng quay tàu bến xà lan 500T

Trong phạm vi vùng quay tàu bến xà lan 500T, bán kính quay trở 60m, tâm vũng quay có tọa độ:

Tâm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-02
xuất bản 1981

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
O2

20o59'24"9

107o15'44"2

20o59'22"4

107o15'33"5

20o59'21"3

107o15'50"9

Độ sâu đạt: -2,1m (âm hai mét mốt).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website