thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật Bến cảng khách quốc tế Tuần Châu


QNH - 23 - 2015

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

Tên luồng nhánh

: Hòn Gai

: Luồng vào Bến cảng khách quốc tế Tuần Châu

 

Căn cứ văn bản Đề nghị công bố thông báo hàng hải số 156/CVAL-DBATHH ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Công ty TNHH Âu Lạc Quảng Ninh; Bình đồ độ sâu luồng tàu, vùng nước trước Bến cảng quốc tế Tuần Châu do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 22 tháng 7 năm 2015;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải:

a. Phao báo hiệu bên phải luồng 1, 3

- Vị trí            : Đặt tại phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 20m

- Tọa độ địa lý các phao bên phải luồng bao gồm:

Số hiệu
phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

20°54'24.9"

106°59'59.9"

20°54'21.3"

107°00'06.7"

3

20°54'54.6"

106°59'27.9"

20°54'51.0"

106°59'34.7"

- Tác dụng                             : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép                                                                         hành trình ở phía trái của báo hiệu

- Hình dạng               : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

- Số hiệu                                : Các số “1, 3” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng  : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiều cao toàn bộ  : 2,6m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 2,1m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74

b. Phao báo hiệu bên trái luồng 2, 4

- Vị trí            : Đặt tại phía trái luồng, cách biên trái luồng khoảng 20m

- Tọa độ địa lý các phao bên trái luồng bao gồm:

Số hiệu
phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

2

20°54'22.1"

106°59'57.0"

20°54'18.5"

107°00'03.8"

4

20°54'51.9"

106°59'25.0"

20°54'48.3"

106°59'31.8"

- Tác dụng                             : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép                                     hành trình ở phía phải của báo hiệu

- Hình dạng               : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Màu đỏ

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                                : Các số “ 2, 4 ”  màu trắng

- Đặc tính ánh sáng  : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600

- Chiều cao toàn bộ  : 2,6m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng           : 2,1m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74

2. Hướng tuyến luồng:

          Luồng tàu vào Bến cảng quốc tế Tuần Châu từ cặp phao số 1, 2  đến cặp phao số 3, 4; Hướng tuyến luồng:  315°05’ - 135°05'.

3. Độ sâu:

Độ sâu luồng tàu, vùng nước trước Bến cảng quốc tế Tuần Châu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz  tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau :

a. Luồng tàu:

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải bề rộng B = 80m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -1,7 (âm một mét bảy);

b.Vùng nước trước cầu cảng số 1:

          Vùng nước trước cầu cảng số 1 được giới hạn bởi các điểm có toạ độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

3

20°55'01.8"

106°59'22.1"

20°54'58.2"

106°59'28.9"

4

20°55'04.9"

106°59'21.6"

20°55'01.3"

106°59'28.4"

5

20°55'23.6"

106°59'21.5"

20°55'20.0"

106°59'28.3"

6

20°55'23.6"

106°59'17.1"

20°55'20.0"

106°59'23.9"

7

20°55'02.6"

106°59'17.6"

20°54'59.0"

106°59'24.4"

 

          độ sâu đạt: -1,6m (âm một mét sáu)

Lưu ý: - Điểm cạn cách điểm số 4 khoảng 30m  về phía hạ lưu có độ sâu hạn chế -0,8m và lấn luồng khoảng 10m

b.Vùng nước trước cầu cảng số 2:

          Vùng nước trước cầu cảng số 2 được giới hạn bởi các điểm có toạ độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

8

20°55'01.0"

106°59'13.8"

20°54'57.4"

106°59'20.5"

9

20°55'03.8"

106°59'10.8"

20°55'00.2"

106°59'17.6"

10

20°55'03.9"

106°59'08.1"

20°55'00.3"

106°59'14.8"

11

20°55'12.3"

106°58'59.1"

20°55'08.7"

106°59'05.9"

12

20°55'18.1"

106°58'59.1"

20°55'14.5"

106°59'05.9"

13

20°55'21.4"

106°58'56.5"

20°55'17.8"

106°59'03.3"

14

20°55'22.9"

106°58'51.7"

20°55'19.3"

106°58'58.5"

15

20°55'32.1"

106°58'46.1"

20°55'28.5"

106°58'52.9"

16

20°55'36.0"

106°58'47.0"

20°55'32.4"

106°58'53.8"

17

20°55'40.5"

106°58'49.1"

20°55'36.9"

106°58'55.8"

18

20°55'45.1"

106°58'43.0"

20°55'41.5"

106°58'49.8"

19

20°55'41.2"

106°58'39.2"

20°55'37.6"

106°58'45.9"

20

20°55'36.3"

106°58'34.8"

20°55'32.7"

106°58'41.6"

21

20°55'31.1"

106°58'33.2"

20°55'27.5"

106°58'40.0"

22

20°55'28.7"

106°58'34.1"

20°55'25.1"

106°58'40.8"

23

20°55'17.1"

106°58'49.9"

20°55'13.5"

106°58'56.7"

24

20°55'10.3"

106°58'54.1"

20°55'06.7"

106°59'00.9"

25

20°55'04.7"

106°58'54.4"

20°55'01.1"

106°59'01.2"

26

20°55'01.3"

106°58'56.7"

20°54'57.7"

106°59'03.4"

27

20°54'59.4"

106°58'58.9"

20°54'55.8"

106°59'05.7"

28

20°54'57.1"

106°59'13.0"

20°54'53.5"

106°59'19.8"

          độ sâu đạt: -1,1m (âm một mét mốt)

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng vào Bến cảng quốc tế Tuần Châu, đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website