thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về khu vực hoạt động khảo sát địa chất, siêu âm địa chấn phục vụ nghiên cứu dự án Đầu tư xây dựng cụm cảng Con Ong - Hòn Nét và khu đô thị dịch vụ Cảng biển tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh


QNH-04-2024

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Cẩm Phả

             Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 81/CMB-KSĐC ngày 16/02/2024 của Công ty CP Tư vấn xây dựng Công trình hàng hải;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập khu vực hoạt động khảo sát địa chất, siêu âm địa chấn phục vụ nghiên cứu dự án Đầu tư xây dựng  cụm cảng Con Ong - Hòn Nét và khu đô thị dịch vụ Cảng biển tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh như sau:

  1. Khu vực thi công:

Khu vực thi công công trình được giới hạn bởi các điểm sau:

  1. Khu vực khảo sát số 1:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KC1

20°59'11.9"

107°19'20.4"

20°59'08.3"

107°19'27.2"

KC2

20°58'52.5"

107°19'19.9"

20°58'48.9"

107°19'26.7"

KC3

20°58'44.9"

107°19'15.9"

20°58'41.3"

107°19'22.7"

KC4

20°58'23.2"

107°18'39.0"

20°58'19.6"

107°18'45.8"

KC5

20°57'50.5"

107°19'00.4"

20°57'46.9"

107°19'07.2"

KC6

20°57'17.3"

107°18'50.9"

20°57'13.7"

107°18'57.6"

KC7

20°57'04.7"

107°19'02.9"

20°57'01.1"

107°19'09.6"

KC8

20°57'43.7"

107°19'56.7"

20°57'40.1"

107°20'03.5"

KC9

20°58'10.5"

107°20'41.0"

20°58'06.9"

107°20'47.8"

KC10

20°58'31.0"

107°20'27.1"

20°58'27.4"

107°20'33.8"

KC11

20°57'54.4"

107°19'23.9"

20°57'50.8"

107°19'30.7"

KC12

20°58'20.2"

107°19'07.0"

20°58'16.6"

107°19'13.8"

KC13

20°58'37.9"

107°19'36.8"

20°58'34.3"

107°19'43.5"

KC14

20°59'12.2"

107°19'36.7"

20°59'08.6"

107°19'43.5"

  1. Khu vực khảo sát số 2:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KC15

20°58'42.9"

107°20'47.8"

20°58'39.3"

107°20'54.6"

KC16

20°58'27.9"

107°21'08.0"

20°58'24.3"

107°21'14.8"

KC17

20°59'40.3"

107°22'09.7"

20°59'36.7"

107°22'16.5"

KC18

20°59'55.4"

107°21'49.0"

20°59'51.8"

107°21'55.8"

KC19

20°59'33.5"

107°21'30.8"

20°59'29.9"

107°21'37.6"

KC20

20°59'28.4"

107°21'37.7"

20°59'24.8"

107°21'44.4"

KC21

20°59'17.1"

107°21'28.0"

20°59'13.5"

107°21'34.8"

KC22

20°59'21.8"

107°21'21.3"

20°59'18.2"

107°21'28.1"

  1. Khu vực khảo sát số 3:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KC23

20°59'34.3"

107°16'19.3"

20°59'30.7"

107°16'26.1"

KC24

20°59'35.4"

107°17'09.3"

20°59'31.8"

107°17'16.0"

KC25

20°58'54.8"

107°18'19.6"

20°58'51.2"

107°18'26.4"

KC26

20°58'53.6"

107°18'18.7"

20°58'50.0"

107°18'25.5"

KC27

20°59'33.5"

107°17'08.1"

20°59'29.9"

107°17'14.9"

KC28

20°59'32.7"

107°16'19.4"

20°59'29.1"

107°16'26.2"

  1. Khu vực khảo sát số 4:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KC29

20°53'32.8"

107°16'23.4"

20°53'29.2"

107°16'30.2"

KC30

20°53'33.2"

107°16'25.2"

20°53'29.6"

107°16'32.0"

KC31

20°52'58.9"

107°16'42.2"

20°52'55.3"

107°16'49.0"

KC32

20°52'58.2"

107°16'40.5"

20°52'54.6"

107°16'47.3"

  1. Khu vực khảo sát số 5:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KC33

20°50'31.9"

107°17'38.1"

20°50'28.3"

107°17'44.9"

KC34

20°50'25.8"

107°17'50.1"

20°50'22.2"

107°17'56.9"

KC35

20°45'37.7"

107°15'07.8"

20°45'34.1"

107°15'14.6"

KC36

20°45'43.5"

107°14'56.2"

20°45'39.9"

107°15'02.9"

  1. Phương tiện khảo sát và thời gian hoạt động:

Tên phương tiện

Số đăng ký

Chủng loại

Thời gian hoạt động thi công

THĂNG LONG 16

QN-8234

Tàu khách

60 ngày kể từ ngày 20/02/2024

 

HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI

         Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Cẩm Phả lưu ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực khảo sát nói trên.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50003, V14N0003, VN50004, V14N0004;

               - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.           

 

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website