QNH - 02- 2014 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long |
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long - Quảng Ninh được đo đạc và hoàn thành ngày 25/01/2014; Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng tàu và vùng nước cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng đạt -5,8m (âm năm mét tám).
Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
BP6
|
20°59'01.4"
|
107°04'13.6"
|
20°58'58.8"
|
107°04'02.9"
|
20°58'57.8"
|
107°04'20.4"
|
BP7
|
20°59'00.0"
|
107°04'21.7"
|
20°58'57.5"
|
107°04'11.0"
|
20°58'56.4"
|
107°04'28.5"
|
BP8
|
20°59'01.7"
|
107°04'24.3"
|
20°58'59.1"
|
107°04'13.6"
|
20°58'58.1"
|
107°04'31.1"
|
BP9
|
20°59'05.4"
|
107°04'25.0"
|
20°59'02.9"
|
107°04'14.3"
|
20°59'01.8"
|
107°04'31.8"
|
C
|
20°59'09.0"
|
107°04'22.4"
|
20°59'06.4"
|
107°04'11.7"
|
20°59'05.4"
|
107°04'29.2"
|
D
|
20°59'04.2"
|
107°04'15.1"
|
20°59'01.7"
|
107°04'04.4"
|
20°59'00.6"
|
107°04'21.9"
|
A
|
20°59'05.7"
|
107°04'13.9"
|
20°59'03.2"
|
107°04'03.3"
|
20°59'02.1"
|
107°04'20.7"
|
BT4
|
20°59'03.7"
|
107°04'12.4"
|
20°59'01.2"
|
107°04'01.7"
|
20°59'00.1"
|
107°04'19.2"
|
độ sâu đạt -5,0m (âm năm mét).
Lưu ý: Dải cạn nằm tại khu vực điểm BP7 có độ sâu từ -3,7m đến -4,9m; khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10,0m.
Trong phạm vi khu nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
20°59'05.7"
|
107°04'13.9"
|
20°59'03.2"
|
107°04'03.3"
|
20°59'02.1"
|
107°04'20.7"
|
B
|
20°59'10.5"
|
107°04'21.3"
|
20°59'08.0"
|
107°04'10.6"
|
20°59'06.9"
|
107°04'28.0"
|
C
|
20°59'08.9"
|
107°04'22.4"
|
20°59'06.4"
|
107°04'11.7"
|
20°59'05.3"
|
107°04'29.2"
|
D
|
20°59'04.2"
|
107°04'15.1"
|
20°59'01.7"
|
107°04'04.4"
|
20°59'00.6"
|
107°04'21.9"
|
độ sâu đạt -8,4m (âm tám mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -7,2m đến -8,2m; chiều dài khoảng 60m, nằm khoảng giữa cầu xuất xi măng rời, cách mép bến khoảng 2,5m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà máy Xi Măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.