QNH - 31- 2013 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả |
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả - Quảng Ninh được đo đạc và hoàn thành ngày 17/12/2010; Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng tàu và vùng nước cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 90m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
2. Vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vùng đậu tàu cầu 15.000DWT chiều dài 280m (dọc theo cầu cảng), rộng 60m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
IA-100-02 xuất bản 1981
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
LT1
|
20o58'14"3
|
107o16'48"1
|
20o58'11"8
|
107o16'37"4
|
20o58'10"7
|
107o16'54"9
|
LT3
|
20o58'20"2
|
107o16'55"4
|
20o58'17"7
|
107o16'44"7
|
20o58'16"6
|
107o17'02"2
|
B
|
20o58'18"8
|
107o16'56"8
|
20o58'16"3
|
107o16'46"1
|
20o58'15"2
|
107o17'03"6
|
A
|
20o58'12"8
|
107o16'49"5
|
20o58'10"3
|
107o16'38"8
|
20o58'09"2
|
107o16'56"2
|
Độ sâu đạt: -10m ( âm mười mét )
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu hạn chế từ -8,0m đến 9,9m nằm dọc theo mép bến, có chiều dài khoảng 50m, vị trí rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 4m.
3. Vũng quay tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vũng quay tàu cầu 15.000DWT, bán kính quay trở 125m, tâm vũng quay có tọa độ:
Tâm
|
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
IA-100-02 xuất bản 1981
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
O1
|
20o58'13"0
|
107o16'56"5
|
20o58'10"5
|
107o16'45"8
|
20o58'09"4
|
107o17'03"3
|
4. Đoạn luồng tàu vào bến sà lan 500T:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 40m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,8m (âm hai mét tám).
5. Vùng đậu bến sà lan 500T
Trong phạm vi vùng đậu bến sà lan 500T chiều dài 180m (dọc theo cầu cảng, rộng 30m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
IA-100-02 xuất bản 1981
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
BS1
|
20o59'28"6
|
107o15'44"8
|
20o59'26"1
|
107o15'34"1
|
20o59'25"0
|
107o15'51"6
|
BS2
|
20o59'24"2
|
107o15'48"9
|
20o59'21"7
|
107o15'38"2
|
20o59'20"6
|
107o15'55"7
|
LS2
|
20o59'23"5
|
107o15'48"1
|
20o59'21"0
|
107o15'37"4
|
20o59'19"9
|
107o15'54"9
|
LS1
|
20o59'28"7
|
107o15'43"4
|
20o59'26"2
|
107o15'32"7
|
20o59'25"1
|
107o15'50"2
|
Độ sâu đạt: -2,1m ( âm hai mét mốt )
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu hạn chế từ -0,3m đến -1,5m nằm dọc theo mép bến, có chiều dài khoảng 80m, vị trí rộng nhất lấn vào vùng đậu sà lan khoảng 4m.
6. Vùng quay tàu bến sà lan 500T
Trong phạm vi vũng quay tàu bến sà lan 500T, bán kính quay trở 60m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Tâm
|
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
IA-100-02 xuất bản 1981
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
O2
|
20o59'24"9
|
107o15'44"2
|
20o59'22"4
|
107o15'33"5
|
20o59'21"3
|
107o15'50"9
|
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà Máy Xi Măng Cẩm Phả đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.