QNH - 21- 2010 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng vào cầu cảng Nhà Máy Xi Măng Cẩm Phả |
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào cầu cảng Nhà Máy Xi Măng Cẩm Phả - Quảng Ninh, do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 thực hiện và hoàn thành ngày 06/12/2010; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
Độ sâu thủy diện và đoạn luồng vào cầu 15.000DWT, thủy diện và đoạn luồng vào bến 500T được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Đoạn luồng tàu vào cầu 15.000DWT (từ phao số 2 đến vũng quay tàu cầu 15.000 DWT)
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 90m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,9m (âm sáu mét chín).
2. Vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vùng đậu tàu cầu 15.000DWT chiều dài 280m (dọc theo cầu cảng), rộng 60m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
LT1 |
20o58'14"3 |
107o16'48"1 |
20o58'11"8 |
107o16'37"4 |
20o58'10"7 |
107o16'54"9 |
LT3 |
20o58'20"2 |
107o16'55"4 |
20o58'17"7 |
107o16'44"7 |
20o58'16"6 |
107o17'02"2 |
B |
20o58'18"8 |
107o16'56"8 |
20o58'16"3 |
107o16'46"1 |
20o58'15"2 |
107o17'03"6 |
A |
20o58'12"8 |
107o16'49"5 |
20o58'10"3 |
107o16'38"8 |
20o58'09"2 |
107o16'56"2 |
a) Phạm vi từ mép cầu ra phía vũng quay tàu 5m, độ sâu đạt: -9,6m (âm chín mét sáu).
b) Phạm vi từ khu vực cách mép cầu 5m ra hết vùng đậu tàu, độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
3. Vũng quay tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vũng quay tàu cầu 15.000DWT, bán kính quay trở 125m, tâm vũng quay có tọa độ:
Tâm |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
20o58'13"0 |
107o16'56"5 |
20o58'10"5 |
107o16'45"8 |
20o58'09"4 |
107o17'03"3 |
Độ sâu đạt: -9,1m (âm chín mét mốt).
4. Đoạn luồng tàu vào bến sà lan 500T: (từ vũng quay tàu cầu 15.000DWT đến vũng quay tàu bến sà lan 500T)
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 40m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).
5. Vùng đậu bến sà lan 500T
Trong phạm vi vùng đậu bến sà lan 500T chiều dài 180m (dọc theo cầu cảng, rộng 30m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BS1 |
20o59'28"6 |
107o15'44"8 |
20o59'26"1 |
107o15'34"1 |
20o59'25"0 |
107o15'51"6 |
BS2 |
20o59'24"2 |
107o15'48"9 |
20o59'21"7 |
107o15'38"2 |
20o59'20"6 |
107o15'55"7 |
LS2 |
20o59'23"5 |
107o15'48"1 |
20o59'21"0 |
107o15'37"4 |
20o59'19"9 |
107o15'54"9 |
LS1 |
20o59'28"7 |
107o15'43"4 |
20o59'26"2 |
107o15'32"7 |
20o59'25"1 |
107o15'50"2 |
Độ sâu đạt: -2,1m (âm hai mét mốt).
6. Vũng quay tàu bến sà lan 500T
Trong phạm vi vũng quay tàu bến sà lan 500T, bán kính quay trở 60m, tâm vũng quay có tọa độ:
Tâm |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O2 |
20o59'24"9 |
107o15'44"2 |
20o59'22"4 |
107o15'33"5 |
20o59'21"3 |
107o15'50"9 |
Độ sâu đạt: -1,9m (âm một mét chín).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà Máy Xi Măng Cẩm Phả đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.