QNH - 25 - 2011
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Ninh
|
Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thực hiện và hoàn thành ngày 10/10/2011; Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu khu nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 Khz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1- Khu nước trước bến cầu nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D1, D2, D3, D6, D7, D8 có tọa độ sau:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
|
D1
|
20°59'17.6"
|
107°02'32.9"
|
20°59'15.1"
|
107°02'22.2"
|
20°59'14.0"
|
107°02'39.7"
|
D2
|
20°59'14.8"
|
107°02'30.1"
|
20°59'12.3"
|
107°02'19.4"
|
20°59'11.2"
|
107°02'36.9"
|
D3
|
20°59'10.1"
|
107°02'30.2"
|
20°59'07.6"
|
107°02'19.5"
|
20°59'06.5"
|
107°02'37.0"
|
D6
|
20°59'14.4"
|
107°02'34.6"
|
20°59'11.9"
|
107°02'23.9"
|
20°59'10.8"
|
107°02'41.4"
|
D7
|
20°59'10.2"
|
107°02'39.1"
|
20°59'07.6"
|
107°02'28.4"
|
20°59'06.6"
|
107°02'45.9"
|
D8
|
20°59'11.2"
|
107°02'40.1"
|
20°59'08.6"
|
107°02'29.4"
|
20°59'07.6"
|
107°02'46.9"
|
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).
2- Khu nước trước bến cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D3, D4, D11, D10, D9 có tọa độ sau:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
|
D3
|
20°59'10.1"
|
107°02'30.2"
|
20°59'07.6"
|
107°02'19.5"
|
20°59'06.5"
|
107°02'37.0"
|
D4
|
20°59'12.5"
|
107°02'32.7"
|
20°59'10.0"
|
107°02'22.0"
|
20°59'08.9"
|
107°02'39.5"
|
D11
|
20°59'03.8"
|
107°02'42.4"
|
20°59'01.3"
|
107°02'31.7"
|
20°59'00.2"
|
107°02'49.2"
|
D10
|
20°59'00.3"
|
107°02'38.8"
|
20°58'57.7"
|
107°02'28.1"
|
20°58'56.7"
|
107°02'45.6"
|
D9
|
20°59'07.9"
|
107°02'30.3"
|
20°59'05.4"
|
107°02'19.6"
|
20°59'04.3"
|
107°02'37.0"
|
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -6,3m (âm sáu mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -4,4m đến -6,2m, kéo dài từ D9 đến D10, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 7m.
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D4, D5, D12, D11 có tọa độ sau:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
|
D4
|
20°59'12.5"
|
107°02'32.7"
|
20°59'10.0"
|
107°02'22.0"
|
20°59'08.9"
|
107°02'39.5"
|
D5
|
20°59'14.0"
|
107°02'34.2"
|
20°59'11.5"
|
107°02'23.5"
|
20°59'10.4"
|
107°02'41.0"
|
D12
|
20°59'05.3"
|
107°02'43.9"
|
20°59'02.8"
|
107°02'33.2"
|
20°59'01.7"
|
107°02'50.7"
|
D11
|
20°59'03.8"
|
107°02'42.4"
|
20°59'01.3"
|
107°02'31.7"
|
20°59'00.2"
|
107°02'49.2"
|
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -6,3m (âm sáu mét ba).
3- Khu nước trước bến cầu xuất xi măng rời:
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D10, D11, D17, D16, D15, D14, D13 có tọa độ sau:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
|
D10
|
20°59'00.3"
|
107°02'38.8"
|
20°58'57.7"
|
107°02'28.1"
|
20°58'56.7"
|
107°02'45.6"
|
D11
|
20°59'03.8"
|
107°02'42.4"
|
20°59'01.3"
|
107°02'31.7"
|
20°59'00.2"
|
107°02'49.2"
|
D17
|
20°58'57.1"
|
107°02'49.9"
|
20°58'54.6"
|
107°02'39.2"
|
20°58'53.5"
|
107°02'56.7"
|
D16
|
20°58'52.3"
|
107°02'50.0"
|
20°58'49.8"
|
107°02'39.3"
|
20°58'48.7"
|
107°02'56.8"
|
D15
|
20°58'54.9"
|
107°02'47.2"
|
20°58'52.3"
|
107°02'36.5"
|
20°58'51.3"
|
107°02'54.0"
|
D14
|
20°58'54.8"
|
107°02'46.7"
|
20°58'52.3"
|
107°02'36.0"
|
20°58'51.2"
|
107°02'53.5"
|
D13
|
20°58'54.0"
|
107°02'45.8"
|
20°58'51.4"
|
107°02'35.1"
|
20°58'50.4"
|
107°02'52.6"
|
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,3m (âm bảy mét ba).
Lưu ý: Dải cạn nằm tại khu vực điểm D17 có độ sâu từ -6,5m đến -7,2m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 10m.
- Phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm D11, D12, D18, D17 có tọa độ sau:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
|
D11
|
20°59'03.8"
|
107°02'42.4"
|
20°59'01.3"
|
107°02'31.7"
|
20°59'00.2"
|
107°02'49.2"
|
D12
|
20°59'05.3"
|
107°02'43.9"
|
20°59'02.8"
|
107°02'33.2"
|
20°59'01.7"
|
107°02'50.7"
|
D18
|
20°59'00.0"
|
107°02'49.8"
|
20°58'57.5"
|
107°02'39.1"
|
20°58'56.4"
|
107°02'56.6"
|
D17
|
20°58'57.1"
|
107°02'49.9"
|
20°58'54.6"
|
107°02'39.2"
|
20°58'53.5"
|
107°02'56.7"
|
độ sâu tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -8,6m (âm tám mét sáu).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ -7,3m đến -8,5m, kéo dài từ điểm D17 về phía D18 khoảng 50m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 6m.
- Dải cạn có độ sâu từ -7,7m đến -8,2m, kéo dài từ thượng lưu điểm D18 khoảng 90m về phía D12 khoảng 30m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 4m.