QNH - 20- 2010 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Xi măng Hạ Long |
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
1. Điều chỉnh vị trí phao số 3, 4, 5, 6:
Các phao 3, 4, 5, 6 luồng vào cảng Xi măng Hạ Long được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P3 |
20°58'30.4" |
107°03'48.6" |
20°58'27.9" |
107°03'37.9" |
20°58'26.8" |
107°03'55.4" |
P4 |
20°58'28.9" |
107°03'44.2" |
20°58'26.4" |
107°03'33.5" |
20°58'25.3" |
107°03'50.9" |
P5 |
20°58'54.3" |
107°03'59.3" |
20°58'51.8" |
107°03'48.6" |
20°58'50.7" |
107°04'06.1" |
P6 |
20°58'58.3" |
107°03'57.3" |
20°58'55.8" |
107°03'46.6" |
20°58'54.7" |
107°04'04.1" |
2. Thiết lập mới phao 4A:
Thiết lập mới phao 4A báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải, có các đặc tính nhận biết như sau:
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'46.1" |
107°03'44.0" |
20°58'43.5" |
107°03'33.3" |
20°58'42.5" |
107°03'50.8" |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Chữ số "4A" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiều cao toàn bộ : 3,2m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào cảng Xi măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.