QNH - 36- 2011
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Ninh
|
Tên luồng
|
: Xi măng Hạ Long
|
Bình đồ độ sâu luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long hoàn thành ngày 30/12/2011; Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng đạt -6,1m (âm sáu mét mốt).
2. Vũng quay tàu:
Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên
điểm |
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
BP6
|
20°59'01.4"
|
107°04'13.6"
|
20°58'58.8"
|
107°04'02.9"
|
20°58'57.8"
|
107°04'20.4"
|
BP7
|
20°59'00.0"
|
107°04'21.7"
|
20°58'57.5"
|
107°04'11.0"
|
20°58'56.4"
|
107°04'28.5"
|
BP8
|
20°59'01.7"
|
107°04'24.3"
|
20°58'59.1"
|
107°04'13.6"
|
20°58'58.1"
|
107°04'31.1"
|
BP9
|
20°59'05.4"
|
107°04'25.0"
|
20°59'02.9"
|
107°04'14.3"
|
20°59'01.8"
|
107°04'31.8"
|
C
|
20°59'08.9"
|
107°04'22.4"
|
20°59'06.4"
|
107°04'11.7"
|
20°59'05.3"
|
107°04'29.2"
|
D
|
20°59'04.2"
|
107°04'15.1"
|
20°59'01.7"
|
107°04'04.4"
|
20°59'00.6"
|
107°04'21.9"
|
A
|
20°59'05.7"
|
107°04'13.9"
|
20°59'03.2"
|
107°04'03.3"
|
20°59'02.1"
|
107°04'20.7"
|
BT4
|
20°59'03.7"
|
107°04'12.4"
|
20°59'01.2"
|
107°04'01.7"
|
20°59'00.1"
|
107°04'19.2"
|
độ sâu đạt -5,8m (âm năm mét tám).
3. Khu nước trước bến:
Trong phạm vi khu nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên
điểm |
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
20°59'05.7"
|
107°04'13.9"
|
20°59'03.2"
|
107°04'03.3"
|
20°59'02.1"
|
107°04'20.7"
|
B
|
20°59'10.5"
|
107°04'21.3"
|
20°59'08.0"
|
107°04'10.6"
|
20°59'06.9"
|
107°04'28.0"
|
C
|
20°59'08.9"
|
107°04'22.4"
|
20°59'06.4"
|
107°04'11.7"
|
20°59'05.3"
|
107°04'29.2"
|
D
|
20°59'04.2"
|
107°04'15.1"
|
20°59'01.7"
|
107°04'04.4"
|
20°59'00.6"
|
107°04'21.9"
|
độ sâu đạt -8,8m (âm tám mét tám).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào cảng Xi măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.