Số:74/ TBHH-CT.BĐATHHI ngày 14/4/2010
QNH - 03- 2010 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Xi măng Hạ Long |
Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 thực hiện và hoàn thành ngày 10/3/2010; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Độ sâu luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng đạt -6,4m (âm sáu mét tư).
2. Vũng quay tàu:
Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BP6 |
20°59'01.4" |
107°04'13.6" |
20°58'58.8" |
107°04'02.9" |
20°58'57.8" |
107°04'20.4" |
BP7 |
20°59'00.0" |
107°04'21.7" |
20°58'57.5" |
107°04'11.0" |
20°58'56.4" |
107°04'28.5" |
BP8 |
20°59'01.7" |
107°04'24.3" |
20°58'59.1" |
107°04'13.6" |
20°58'58.1" |
107°04'31.1" |
BP9 |
20°59'05.4" |
107°04'25.0" |
20°59'02.9" |
107°04'14.3" |
20°59'01.8" |
107°04'31.8" |
C |
20°59'09.0" |
107°04'22.4" |
20°59'06.4" |
107°04'11.7" |
20°59'05.4" |
107°04'29.2" |
D |
20°59'04.2" |
107°04'15.1" |
20°59'01.7" |
107°04'04.4" |
20°59'00.6" |
107°04'21.9" |
A |
20°59'05.7" |
107°04'13.9" |
20°59'03.2" |
107°04'03.3" |
20°59'02.1" |
107°04'20.7" |
BT4 |
20°59'03.7" |
107°04'12.4" |
20°59'01.2" |
107°04'01.7" |
20°59'00.1" |
107°04'19.2" |
độ sâu đạt -6,4m (âm sáu mét tư).
3. Khu nước trước bến:
Trong phạm vi khu nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°59'05.7" |
107°04'13.9" |
20°59'03.2" |
107°04'03.3" |
20°59'02.1" |
107°04'20.7" |
B |
20°59'10.5" |
107°04'21.3" |
20°59'08.0" |
107°04'10.6" |
20°59'06.9" |
107°04'28.0" |
C |
20°59'08.9" |
107°04'22.4" |
20°59'06.4" |
107°04'11.7" |
20°59'05.3" |
107°04'29.2" |
D |
20°59'04.2" |
107°04'15.1" |
20°59'01.7" |
107°04'04.4" |
20°59'00.6" |
107°04'21.9" |
độ sâu đạt -9,5m (âm chín mét năm).
4. Thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu:
Hệ thống phao báo hiệu luồng vào cảng Nhà mày Xi măng Hạ Long được thiết lập mới có các đặc tính như sau:
a. Phao số 1:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'17.7" |
107°03'52.9" |
20°58'15.1" |
107°03'42.2" |
20°58'14.1" |
107°03'59.7" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Chữ số "1" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,7 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
b. Phao số 2:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'10.4" |
107°03'52.2" |
20°58'07.9" |
107°03'41.5" |
20°58'06.8" |
107°03'59.0" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Chữ số "2" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,7 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
c. Phao số 3:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'37.4" |
107°03'46.9" |
20°58'34.9" |
107°03'36.2" |
20°58'33.8" |
107°03'53.6" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Chữ số "3" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,2 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
d. Phao số 4:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 115m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'37.3" |
107°03'41.1" |
20°58'34.8" |
107°03'30.4" |
20°58'33.7" |
107°03'47.9" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Chữ số "4" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,2 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
e. Phao số 5:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'50.6" |
107°03'52.7" |
20°58'48.1" |
107°03'42.0" |
20°58'47.0" |
107°03'59.4" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Chữ số "5" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,2 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
f. Phao số 6:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 115m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'54.1" |
107°03'48.4" |
20°58'51.6" |
107°03'37.7" |
20°58'50.5" |
107°03'55.2" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Chữ số "6" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,2 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
g. Phao số 7:
- Vị trí: Đặt tại phía Nam vũng quay tàu, cách biên vũng quay khoảng 15m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°59'00.9" |
107°04'13.5" |
20°58'58.4" |
107°04'02.8" |
20°58'57.3" |
107°04'20.2" |
- Tác dụng : Báo hiệu an toàn phía Bắc
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng.
- Dấu hiệu đỉnh : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Chữ số "7" màu trắng trên nền đen
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,2 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
h. Phao số 9:
- Vị trí: Đặt tại phía Nam vũng quay tàu, cách biên vũng quay khoảng 10m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°59'00.6" |
107°04'23.2" |
20°58'58.1" |
107°04'12.5" |
20°58'57.0" |
107°04'30.0" |
- Tác dụng : Báo hiệu an toàn phía Bắc
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng.
- Dấu hiệu đỉnh : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên.
- Số hiệu : Chữ số "9" màu trắng trên nền đen
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,2 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
k. Phao số 11:
- Vị trí: Đặt tại phía Đông vũng quay tàu, cách biên vũng quay khoảng 10m.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°59'07.4" |
107°04'23.9" |
20°59'04.9" |
107°04'13.2" |
20°59'03.8" |
107°04'30.7" |
- Tác dụng : Báo hiệu an toàn phía Tây
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau.
- Số hiệu : Chữ số "11" màu trắng trên nền đen
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9 chu kỳ 15,0 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 3,2 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào cảng Xi măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.