thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu và độ sâu luồng tạm Nhà máy công nghiệp tàu thủy Dung Quất


QNI - 03 - 2011
Vùng biển                  : Quảng Ngãi
Tên luồng                  : Dung Quất
Đoạn luồng                : Luồng tạm vào Nhà máy CNTT Dung Quất
 
          Căn cứ bình đồ độ sâu tuyến luồng tạm vào Nhà máy Công nghiệp tàu thủy Dung Quất do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 14/4/2011 và báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
 
I.                   Thiết lập mới phao báo hiệu:
 
1.      Thiết lập mới phao ĐT1, ĐT3, ĐT5:
 
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng 60m
 
- Tọa độ địa lý:
 
Số hiệu  Phao
Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
ĐT1
15°24'19.5"
108°46'54.3"
15°24'15.0"
108°46'47.4"
15°24'15.8"
108°47'00.8"
 ĐT3
15°23'56.5"
108°46'53.1"
15°23'52.0"
108°46'46.2"
15°23'52.8"
108°46'59.6"
 ĐT5
15°23'37.9"
108°46'56.7"
15°23'33.4"
108°46'49.8"
15°23'34.2"
108°47'03.3"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu xanh lục
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 5,5 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 4,2 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
2.      Thiết lập mới phao ĐT2, ĐT4, ĐT6:
 
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng 60m
 
- Tọa độ địa lý:
 
Số hiệu Phao
Hệ VN-2000
Hệ hải đồ
Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
ĐT2
15°24'19.3"
108°46'58.2"
15°24'14.8"
108°46'51.3"
15°24'15.6"
108°47'04.8"
 ĐT4
15°23'56.8"
108°46'57.1"
15°23'52.3"
108°46'50.2"
15°23'53.1"
108°47'03.6"
 ĐT6
15°23'37.4"
108°47'00.9"
15°23'32.9"
108°46'54.0"
15°23'33.7"
108°47'07.5"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng
 
- Hình dạng                        : Hình tháp lưới
 
- Màu sắc                            : Màu đỏ
 
- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình trụ màu đỏ
 
- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây
 
- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;
 
- Chiêu cao toàn bộ           : 5,5 m tính đến mặt nước
 
- Chiều cao tâm sáng        : 4,2 m tính đến mặt nước
 
- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
 
II.               Độ sâu.
 
Độ sâu luồng tạm vào Nhà máy công nghiệp tàu thủy Dung Quất được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước “0 hải đồ” như sau:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
 
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
 
          Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng tạm vào Nhà máy công nghiệp tàu thủy Dung Quất đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng, tuân thủ các yêu cầu của Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi./.

 

Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website