Số 1774/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 29/12/2007
QNI - 13 - 2007
Vùng biển : Quảng Ngãi
Tên luồng : Dung Quất
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 101 và Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Dung Quất - Quảng Ngãi được thiết lập mới có các đặc tính như sau:
1. Phao số 0
- Vị trí: Đặt tại đầu luồng.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°26'17"3 |
108°45'16"5 |
15°26'13"1 |
108°45'10"5 |
15°26'13"6 |
108°45'23"0 |
- Tác dụng : Báo hiệu đầu luồng;
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình cầu màu đỏ;
- Số hiệu : Số "0" màu đen;
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp morse "A", chu kỳ 6 giây:
0,5s + 0,5s + 1,5s + 3,5s = 6,0s
- Phạm vị chiếu sáng : 360o
- Chiều cao toàn bộ : 5,9 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 5,0 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyến T = 0,74.
2. Phao số 1
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách tim luồng khoảng 200 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°25'34"9 |
108°45'51"9 |
15°25'30"7 |
108°45'46"0 |
15°25'31"2 |
108°45'58"4 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu : Số "1" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vị chiếu sáng : 360o
- Chiều cao toàn bộ : 5,5 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyến T = 0,74.
3. Phao số 2
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách tim luồng khoảng 200 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°25'44"2 |
108°46'01"3 |
15°25'40"1 |
108°45'55"3 |
15°25'40"5 |
108°46'07"8 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu : Số "2" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vị chiếu sáng : 360o
- Chiều cao toàn bộ : 5,5 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyến T = 0,74.
4. Phao số 3
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách tim luồng khoảng 200 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'57"1 |
108°46'32"0 |
15°24'53"0 |
108°46'26"1 |
15°24'53"4 |
108°46'38"6 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu : Số "3" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vị chiếu sáng : 360o
- Chiều cao toàn bộ : 5,5 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyến T = 0,74.
5. Phao số 5
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách tim luồng khoảng 100 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'39"3 |
108°46'49"7 |
15°24'35"2 |
108°46'43"8 |
15°24'35"6 |
108°46'56"2 |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu : Số "5" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây:
0,5s + 1,0s + 0,5s + 3,5s + 0,5s + 4,0s = 10s
- Phạm vị chiếu sáng : 360o
- Chiều cao toàn bộ : 5,5 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyến T = 0,74.
6. Phao số 7
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách tim luồng khoảng 50 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'38"9 |
108°47'11"8 |
15°24'34"8 |
108°47'05"8 |
15°24'35"2 |
108°47'18"3 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu : Số "7" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vị chiếu sáng : 360o
- Chiều cao toàn bộ : 5,5 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyến T = 0,74.
7. Phao số 9
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách tim luồng khoảng 50 m;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'42"7 |
108°47'32"1 |
15°24'38"6 |
108°47'26"2 |
15°24'39"0 |
108°47'38"6 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng : Hình tháp;
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu : Số "9" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vị chiếu sáng : 360o
- Chiều cao toàn bộ : 5,5 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyến T = 0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Dung Quất đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.