thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về việc thiết lập mới đèn báo hiệu ban đêm cho các phao báo hiệu luồng hàng hải Sa Kỳ - Quảng Ngãi


QNI-10-2016

 

Vùng biển

Tên luồng

Tên báo hiệu

: Quảng Ngãi

: Sa Kỳ

: Phao 0, 1, 2, 3, 4, 6

Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc lắp đặt mới đèn báo hiệu ban đêm cho các phao báo hiệu luồng hàng hải Sa Kỳ; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập mới đèn báo hiệu ban đêm cho các phao số 0, 1, 2, 3, 4, 6 luồng hàng hải Sa kỳ với các đặc tính như sau :

1. Phao số 0

          - Tọa độ địa lý :

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 15°12'12.4"

 108°55'33.7"

 15°12'08.7"

 108°55'40.2"

          - Đặc tính ánh sáng     : Ánh s¸ng tr¾ng, chíp morse ch÷ “A” chu kú 6 gi©y

          - Phạm vi chiếu sáng  : 3600

          - Chiêu cao toàn bộ    : 4,7m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng  : 3,8m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực             : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

          - Đặc tính khác của phao không thay đổi

2. Phao số 2, 4, 6 (báo hiệu phía trái luồng)

          - Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

2

 15°12'22.9"

 108°55'17.4"

 15°12'19.2"

 108°55'24.0"

4

 15°12'46.4"

 108°54'45.9"

 15°12'42.7"

 108°54'52.4"

6

 15°12'59.1"

 108°54'41.3"

 15°12'55.4"

 108°54'47.8"

          - Đặc tính ánh sáng     : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây

          - Phạm vi chiếu sáng  : 360°

          - Chiều cao toàn bộ    : 4,6m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng  : 3,7m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực             : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74

          - Đặc tính khác của các phao không thay đổi

3. Phao số 1, 3 (báo hiệu phía phải luồng)

          - Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

 15°12'24.8"

 108°55'18.9"

 15°12'21.1"

 108°55'25.4"

3

 15°12'37.0"

 108°55'03.2"

 15°12'33.3"

 108°55'09.7"

          - Đặc tính ánh sáng     : Ánh sáng xanh, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây

          - Phạm vi chiếu sáng  : 360°

          - Chiều cao toàn bộ    : 4,6m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng  : 3,7m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực             : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74

          - Đặc tính khác của các phao không thay đổi

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Sa kỳ đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website