QNI-12-2021 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 410/ĐNTBHH-HHQN ngày 04/10/2021 của Công ty TNHH MTV Hào Hưng Quảng Ngãi;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu nước kết nối từ vùng quay tàu cảng chuyên dùng Hòa Phát Dung Quất đến vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2 bến cảng Hào Hưng, đoạn luồng vào cầu cảng số 2 và vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2, bến cảng Hào Hưng Quảng Ngãi (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”) như sau:
1. Khu nước kết nối từ vùng quay tàu cảng chuyên dùng Hòa Phát Dung Quất đến vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2 bến cảng Hào Hưng
Trong phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A4 |
15°24'17.6" |
108°47'29.5" |
15°24'13.9" |
108°47'36.0" |
A4’ |
15°24'07.6" |
108°47'35.3" |
15°24'03.9" |
108°47'41.9" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
H2 |
15°24'03.9" |
108°47'29.4" |
15°24'00.2" |
108°47'36.0" |
H3 |
15°24'25.5" |
108°47'17.1" |
15°24'21.8" |
108°47'23.6" |
Độ sâu đạt: 11.4m (mười một mét tư).
2. Đoạn luồng vào cầu cảng số 2
2.1. Chiều dài, chiều rộng và hướng tuyến luồng:
Đoạn luồng tính từ cầu cảng số 1 đến hết vùng đậu tàu cầu cảng số 2 có chiều dài 0,27km, bề rộng đáy luồng 115m, hướng tuyến luồng 180°00’ - 00°00’.
2.2. Độ sâu:
Trong phạm vi đáy luồng rộng 115m, độ sâu đạt: 9.9 m (chín mét chín).
3. Vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2
3.1. Cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN4 |
15°24'03.8" |
108°47'42.5" |
15°24'00.1" |
108°47'49.1" |
Độ sâu đạt: 11,8m (mười một mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10,4m đến 11,7m dọc theo mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
3.2. Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M1 |
15°24'03.9" |
108°47'35.3" |
15°24'00.2" |
108°47'41.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN9 |
15°23'55.3" |
108°47'33.3" |
15°23'51.6" |
108°47'39.8" |
KN10 |
15°23'55.3" |
108°47'35.3" |
15°23'51.6" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 12.2m (mười hai mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 11,5m đến 12,1m dọc theo mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.