QNI - 08 - 2017 |
|
Vùng biển Tên luồng Tên luồng nhánh |
: Quảng Ngãi : Dung Quất : Luồng vào cảng Công ty TNHH CN nặng Doosan |
Căn cứ công văn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 318/CV-HHQN ngày 31/8/2017 của Công ty TNHH Một thành viên Hào Hưng - Quảng Ngãi; Bình đồ độ sâu, kết quả rà quét mặt đáy luồng, vùng quay tàu, vùng đậu tàu bến cảng chuyên dùng Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Quảng Ngãi do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 25/8/2017;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng, vùng quay tàu, vùng đậu tàu bến cảng chuyên dùng Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Quảng Ngãi (Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 hải đồ”) như sau:
1. Luồng tàu
(Luồng vào bến chuyên dùng Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Quảng Ngãi dùng chung tuyến luồng vào cảng Công ty TNHH CN nặng Doosan)
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 200m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 420m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'11.8" |
108°47'39.1" |
15°24'08.1" |
108°47'45.6" |
độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).
3. Vùng đậu tàu
Trong phạm vi vùng đậu tàu thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN4 |
15°24'03.8" |
108°47'42.5" |
15°24'00.1" |
108°47'49.1" |
độ sâu đạt: -9,6m (âm chín mét sáu).