thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước bến và thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải tạm thời ra/vào cầu cảng 1, 2 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất


QNI-09-2019

 

 

Vùng biển

:

Quảng Ngãi

Tên luồng

:

Dung Quất

Tên luồng nhánh

:

Luồng tạm ra/vào cầu cảng 1, 2 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất

       Căn cứ văn bản số 631/HPDQ ngày 16/4/2019 của Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước bến và thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải tạm thời ra/vào cầu cảng 1, 2 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất như sau:

1. Luồng tàu:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,0m (âm sáu mét).

2. Vùng quay tàu:

Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 180m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°23'52.4"

108°47'13.4"

15°23'48.7"

108°47'19.9"

 

          Độ sâu đạt: -5,6m (âm năm mét sáu).

3. Vùng nước trước bến:

          - Vùng nước trước bến 1: Trong phạm vi khu nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B3

15°23'43.0"

108°47'13.6"

15°23'39.3"

108°47'20.1"

1

15°23'39.0"

108°47'13.6"

15°23'35.3"

108°47'20.1"

2

15°23'39.0"

108°47'14.4"

15°23'35.3"

108°47'21.0"

3

15°23'43.0"

108°47'14.4"

15°23'39.3"

108°47'21.0"

 

Độ sâu đạt: -6,1m (âm sáu mét mốt).

Lưu ý: Dải cạn chạy từ điểm 1 hướng lên phía Bắc có chiều dài khoảng 30m và dải cạn chạy từ điểm 1 hướng về phía Đông có độ sâu từ  -3,8m đến -6,0m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 4m.

- Vùng nước trước bến 2: Trong phạm vi khu nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

4

15°23'43.0"

108°47'14.8"

15°23'39.3"

108°47'21.3"

5

15°23'39.0"

108°47'14.8"

15°23'35.3"

108°47'21.3"

6

15°23'39.0"

108°47'15.6"

15°23'35.3"

108°47'22.1"

7

15°23'43.0"

108°47'15.6"

15°23'39.3"

108°47'22.2"

 

Độ sâu đạt: -5,4m (âm năm mét tư).

Lưu ý: Dải cạn chạy từ điểm 6 hướng lên phía Bắc có chiều dài khoảng 75m và dải cạn chạy từ điểm 5 hướng về phía Đông có độ sâu từ  -1,3m đến -5,1m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 4m.

4. Điều chỉnh vị trí phao báo hiệu DS1:

Phao báo hiệu số DS1 được điều chỉnh đến vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

DS1

15°24'35.1"

108°47'04.5"

15°24'31.4"

108°47'11.0"

 

Các đặc tính khác của phao không thay đổi (tham khảo TBHH số 307/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 16/12/2009).

5. Thiết lập mới các phao báo hiệu HP6, HP9, HP4, TC2, TC4, W, E:

5.1. Phao báo hiệu HP6:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HP6

15°24'29.3"

108°47'13.4"

15°24'25.6"

108°47'19.9"

 

- Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;

- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu: Chữ "HP6" màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 2,7m tính đến mặt nước.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10,0 giây [Fl(2+1)G.10s];

- Chiều cao tâm sáng: 2,3m tính đến mặt nước;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5.2. Phao báo hiệu HP9:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HP9

15°24'23.1"

108°47'09.8"

15°24'19.4"

108°47'16.4"

 

- Tác dụng: Báo hiệu phía phải luồng, tàu thuyền được phép hành trình về phía trái của báo hiệu;

- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục;

- Số hiệu: Chữ “HP9” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 2,7m tính đến mặt nước.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 4 giây [Fl.G.4s];

- Chiều cao tâm sáng: 2,3m tính đến mặt nước;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5.3. Phao báo hiệu HP4:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HP4

15°24'23.7"

108°47'14.6"

15°24'20.0"

108°47'21.1"

 

- Tác dụng: Báo hiệu phía trái luồng, tàu thuyền được phép hành trình về phía phải của báo hiệu;

- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu: Chữ "HP4" màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 2,7m tính đến mặt nước.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 4 giây [Fl.R.4s];

- Chiều cao tâm sáng: 2,3m tính đến mặt nước;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5.4. Phao báo hiệu TC2, TC4:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

TC2

15°24'14.2"

108°47'14.2"

15°24'10.5"

108°47'20.8"

TC4

15°24'03.3"

108°47'14.2"

15°23'59.6"

108°47'20.7"

 

- Tác dụng: Báo hiệu khu vực công trình đang thi công;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Toàn thân màu vàng;

- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ “X” màu vàng;

- Số hiệu: Các chữ "TC2", "TC4" màu đỏ;

- Chiều cao toàn bộ : 2,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm 3+1, chu kỳ 12 giây (Fl(3+1)Y.12s);

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,3m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5.5. Phao báo hiệu W:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W

15°23'53.2"

108°47'17.3"

15°23'49.5"

108°47'23.9"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu;

- Vị trí: Nằm tại phía Đông vùng quay tàu trước cầu cảng 1, 2 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ "W" màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ : 2,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9, chu kỳ 15,0 giây [Q(9)W.15s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,3m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5.6. Phao báo hiệu E:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

15°23'51.7"

108°47'09.3"

15°23'47.9"

108°47'15.8"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu;

- Vị trí: Nằm tại phía Tây vùng quay tàu trước cầu cảng 1, 2 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ "E" màu đỏ trên nền vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 2,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3, chu kỳ 10,0 giây [Q(3)W.10s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,3m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hành hải trên đoạn luồng tạm ra/vào cầu cảng 1, 2 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất đi đúng tuyến luồng, được chỉ dẫn bởi các báo hiệu hàng hải trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, VN4S0023;

               - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.com.vn.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website