QNI - 11 - 2013
Tên luồng : Dung Quất
Đoạn luồng : Luồng vào cảng Công ty TNHH CNN Doosan Vina
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng tàu vào cảng Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Vina do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 20/11/2013;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu và vùng đậu tàu cảng Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Vina như sau:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 200m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -8.5m (âm tám mét năm).
Lưu ý: Dải cạn có độ sầu từ -5.5m đến -8.3m nằm phía biên trái luồng, về phia thượng lưu phao PDS2 khoảng 120m, có chiều dài khoảng 45m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 8m.
Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính R=150m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-13 Xuất bản năm 1993
|
Hệ WSG-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
15°24'15.8"
|
108°47'38.7"
|
15°24'11.3"
|
108°47'31.8"
|
15°24'12.1"
|
108°47'45.3"
|
Độ sâu đạt: -8.5 (âm tám mét năm).
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến, chiều dài 260m dọc theo cầu cảng; chiều rộng 100m từ mép cầu cảng trở ra, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-13 Xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
15°24'03.6"
|
108°47'44.0"
|
15°23'59.1"
|
108°47'37.1"
|
15°23'59.9"
|
108°47'50.5"
|
B
|
15°24'08.8"
|
108°47'50.7"
|
15°24'04.3"
|
108°47'43.8"
|
15°24'05.1"
|
108°47'57.2"
|
C
|
15°24'11.3"
|
108°47'48.6"
|
15°24'06.8"
|
108°47'41.7"
|
15°24'07.6"
|
108°47'55.1"
|
D
|
15°24'06.1"
|
108°47'41.9"
|
15°24'01.6"
|
108°47'35.0"
|
15°24'02.4"
|
108°47'48.4"
|
Độ sâu đạt : - 8.9 m (âm tám mét chín).
Độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu và vùng đậu tàu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước “0 hải đồ”.