thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất


QNI-07-2013
 
Vùng biển
: Quảng Ngãi

Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm - Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất hoàn thành ngày 12 / 8 /2013; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

Độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Jetty được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:

1. Bến phao SPM:

Trong phạm vi khu nước bến phao SPM được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1000m với tâm là vị trí phao một điểm neo SPM có tọa độ như sau:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°22'37.6"
108°51'47.9"
15°22'33.1"
108°51'41.0"
15°22'33.9"
108°51'54.5"

Độ sâu đạt: -20,0m (âm hai mười mét).

2. Cảng xuất sản phẩm Jetty:

a. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế:

- Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD1
15°24'52.7"
108°46'55.0"
15°24'48.2"
108°46'48.1"
15°24'49.0"
108°47'01.6"
CD2
15°24'58.6"
108°46'48.7"
15°24'54.1"
108°46'41.8"
15°24'54.9"
108°46'55.2"
CD3
15°25'04.7"
108°46'55.2"
15°25'00.2"
108°46'48.3"
15°25'01.0"
108°47'01.8"
CD4
15°25'04.5"
108°47'06.0"
15°25'00.0"
108°46'59.1"
15°25'00.8"
108°47'12.6"
CD5
15°24'57.7"
108°46'59.0"
15°24'53.2"
108°46'52.1"
15°24'54.0"
108°47'05.5"
CD6
15°24'56.3"
108°47'00.4"
15°24'51.8"
108°46'53.5"
15°24'52.6"
108°47'06.9"
CD7
15°25'04.4"
108°47'08.8"
15°24'59.9"
108°47'01.9"
15°25'00.7"
108°47'15.3"
CD8
15°25'04.3"
108°47'16.6"
15°24'59.8"
108°47'09.7"
15°25'00.6"
108°47'23.1"
CD9
15°24'58.2"
108°47'10.2"
15°24'53.7"
108°47'03.3"
15°24'54.5"
108°47'16.7"
CD10
15°24'57.1"
108°47'11.3"
15°24'52.6"
108°47'04.4"
15°24'53.4"
108°47'17.9"
CD11
15°25'04.3"
108°47'18.8"
15°24'59.8"
108°47'11.9"
15°25'00.6"
108°47'25.3"
CD12
15°25'04.2"
108°47'21.5"
15°24'59.7"
108°47'14.6"
15°25'00.5"
108°47'28.0"
CD13
15°25'02.5"
108°47'23.2"
15°24'58.0"
108°47'16.3"
15°24'58.8"
108°47'29.7"
CD14
15°24'58.2"
108°47'18.7"
15°24'53.7"
108°47'11.8"
15°24'54.5"
108°47'25.2"
CD15
15°24'57.1"
108°47'19.8"
15°24'52.6"
108°47'12.9"
15°24'53.4"
108°47'26.3"
CD16
15°24'52.6"
108°47'17.9"
15°24'48.1"
108°47'11.0"
15°24'48.9"
108°47'24.4"

          Độ sâu đạt: -12,2m (âm mười hai mét hai)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -10,6m đến -11,7m nằm ở góc CD13; vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 6,0m.

- Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD15
15°24'57.1"
108°47'19.8"
15°24'52.6"
108°47'12.9"
15°24'53.4"
108°47'26.3"
CD16
15°24'52.6"
108°47'17.9"
15°24'48.1"
108°47'11.0"
15°24'48.9"
108°47'24.4"
CD17
15°24'54.1"
108°47'25.6"
15°24'49.6"
108°47'18.7"
15°24'50.4"
108°47'32.2"
CD18
15°25'00.0"
108°47'25.7"
15°24'55.5"
108°47'18.8"
15°24'56.3"
108°47'32.3"
CD19
15°25'01.4"
108°47'24.3"
15°24'56.9"
108°47'17.4"
15°24'57.7"
108°47'30.9"

Độ sâu đạt: -8,9m (âm tám mét chín)

b. Vùng đậu tàu tại các bến:

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD4
15°25'04.5"
108°47'06.0"
15°25'00.0"
108°46'59.1"
15°25'00.8"
108°47'12.6"
CD5
15°24'57.7"
108°46'59.0"
15°24'53.2"
108°46'52.1"
15°24'54.0"
108°47'05.5"
1A
15°24'59.9"
108°46'56.7"
15°24'55.4"
108°46'49.8"
15°24'56.2"
108°47'03.2"
1B
15°25'04.6"
108°47'01.5"
15°25'00.1"
108°46'54.6"
15°25'00.8"
108°47'08.0"

Độ sâu đạt: -14,1m (âm mười bốn mét một)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD6
15°24'56.3"
108°47'00.4"
15°24'51.8"
108°46'53.5"
15°24'52.6"
108°47'06.9"
2A
15°24'54.1"
108°47'02.7"
15°24'49.6"
108°46'55.8"
15°24'50.4"
108°47'09.2"
2B
15°25'00.1"
108°47'08.9"
15°24'55.6"
108°47'02.0"
15°24'56.3"
108°47'15.4"
2C
15°25'02.3"
108°47'06.6"
15°24'57.8"
108°46'59.7"
15°24'58.6"
108°47'13.1"

Độ sâu đạt: -13,9m (âm mười ba mét chín)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD9
15°24'58.2"
108°47'10.2"
15°24'53.7"
108°47'03.3"
15°24'54.5"
108°47'16.7"
3A
15°24'59.7"
108°47'08.7"
15°24'55.2"
108°47'01.8"
15°24'56.0"
108°47'15.2"
3B
15°25'04.4"
108°47'13.6"
15°24'59.9"
108°47'06.7"
15°25'00.6"
108°47'20.1"
3C
15°25'02.9"
108°47'15.1"
15°24'58.4"
108°47'08.2"
15°24'59.2"
108°47'21.6"

Độ sâu đạt: -14,9m (âm mười bốn mét chín)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD10
15°24'57.1"
108°47'11.3"
15°24'52.6"
108°47'04.4"
15°24'53.4"
108°47'17.9"
4A
15°24'55.7"
108°47'12.8"
15°24'51.2"
108°47'05.9"
15°24'52.0"
108°47'19.3"
4B
15°25'00.4"
108°47'17.6"
15°24'55.9"
108°47'10.7"
15°24'56.7"
108°47'24.2"
4C
15°25'01.8"
108°47'16.2"
15°24'57.3"
108°47'09.3"
15°24'58.1"
108°47'22.7"

Độ sâu đạt: -14,7m (âm mười bốn mét bảy)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD13
15°25'02.5"
108°47'23.2"
15°24'58.0"
108°47'16.3"
15°24'58.8"
108°47'29.7"
CD14
15°24'58.2"
108°47'18.7"
15°24'53.7"
108°47'11.8"
15°24'54.5"
108°47'25.2"
5A
15°24'59.6"
108°47'17.3"
15°24'55.1"
108°47'10.4"
15°24'55.9"
108°47'23.8"
5B
15°25'03.9"
108°47'21.8"
15°24'59.4"
108°47'14.9"
15°25'00.2"
108°47'28.3"

          Độ sâu đạt: -12,2m (âm mười hai mét hai)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -10,6m đến -11,7m nằm ở góc CD13; vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 6,0m.

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CD15
15°24'57.1"
108°47'19.8"
15°24'52.6"
108°47'12.9"
15°24'53.4"
108°47'26.3"
CD19
15°25'01.4"
108°47'24.3"
15°24'56.9"
108°47'17.4"
15°24'57.7"
108°47'30.9"
CD18
15°25'00.0"
108°47'25.7"
15°24'55.5"
108°47'18.8"
15°24'56.3"
108°47'32.3"
6A
15°24'55.7"
108°47'21.2"
15°24'51.2"
108°47'14.3"
15°24'52.0"
108°47'27.8"

Độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét không)

Lưu ý:  Dải cạn có độ sâu từ -9,6m đến -9,9m nằm ở góc CD18; Vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.

 

 


Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website