QNI-10-2012
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Ngãi
|
Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm - Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất hoàn thành ngày 10 / 9 /2012; Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
Trong phạm vi khu nước bến phao SPM được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1000m với tâm là vị trí phao một điểm neo SPM có tọa độ như sau:
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993 |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°22'37.6"
|
108°51'47.9"
|
15°22'33.1"
|
108°51'41.0"
|
15°22'33.9"
|
108°51'54.5"
|
Độ sâu đạt: -20,0m (âm hai mươi mét).
a. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế:
- Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD1
|
15°24'52.7"
|
108°46'55.0"
|
15°24'48.2"
|
108°46'48.1"
|
15°24'49.0"
|
108°47'01.6"
|
CD2
|
15°24'58.6"
|
108°46'48.7"
|
15°24'54.1"
|
108°46'41.8"
|
15°24'54.9"
|
108°46'55.2"
|
CD3
|
15°25'04.7"
|
108°46'55.2"
|
15°25'00.2"
|
108°46'48.3"
|
15°25'01.0"
|
108°47'01.8"
|
CD4
|
15°25'04.5"
|
108°47'06.0"
|
15°25'00.0"
|
108°46'59.1"
|
15°25'00.8"
|
108°47'12.6"
|
CD5
|
15°24'57.7"
|
108°46'59.0"
|
15°24'53.2"
|
108°46'52.1"
|
15°24'54.0"
|
108°47'05.5"
|
CD6
|
15°24'56.3"
|
108°47'00.4"
|
15°24'51.8"
|
108°46'53.5"
|
15°24'52.6"
|
108°47'06.9"
|
CD7
|
15°25'04.4"
|
108°47'08.8"
|
15°24'59.9"
|
108°47'01.9"
|
15°25'00.7"
|
108°47'15.3"
|
CD8
|
15°25'04.3"
|
108°47'16.6"
|
15°24'59.8"
|
108°47'09.7"
|
15°25'00.6"
|
108°47'23.1"
|
CD9
|
15°24'58.2"
|
108°47'10.2"
|
15°24'53.7"
|
108°47'03.3"
|
15°24'54.5"
|
108°47'16.7"
|
CD10
|
15°24'57.1"
|
108°47'11.3"
|
15°24'52.6"
|
108°47'04.4"
|
15°24'53.4"
|
108°47'17.9"
|
CD11
|
15°25'04.3"
|
108°47'18.8"
|
15°24'59.8"
|
108°47'11.9"
|
15°25'00.6"
|
108°47'25.3"
|
CD12
|
15°25'04.2"
|
108°47'21.5"
|
15°24'59.7"
|
108°47'14.6"
|
15°25'00.5"
|
108°47'28.0"
|
CD13
|
15°25'02.5"
|
108°47'23.2"
|
15°24'58.0"
|
108°47'16.3"
|
15°24'58.8"
|
108°47'29.7"
|
CD14
|
15°24'58.2"
|
108°47'18.7"
|
15°24'53.7"
|
108°47'11.8"
|
15°24'54.5"
|
108°47'25.2"
|
CD15
|
15°24'57.1"
|
108°47'19.8"
|
15°24'52.6"
|
108°47'12.9"
|
15°24'53.4"
|
108°47'26.3"
|
CD16
|
15°24'52.6"
|
108°47'17.9"
|
15°24'48.1"
|
108°47'11.0"
|
15°24'48.9"
|
108°47'24.4"
|
Độ sâu đạt -12,1m (âm mười hai mét một)
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu từ -10,3m đến -11,5m nằm ở góc CD13; vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.
- Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD15
|
15°24'57.1"
|
108°47'19.8"
|
15°24'52.6"
|
108°47'12.9"
|
15°24'53.4"
|
108°47'26.3"
|
CD16
|
15°24'52.6"
|
108°47'17.9"
|
15°24'48.1"
|
108°47'11.0"
|
15°24'48.9"
|
108°47'24.4"
|
CD17
|
15°24'54.1"
|
108°47'25.6"
|
15°24'49.6"
|
108°47'18.7"
|
15°24'50.4"
|
108°47'32.2"
|
CD18
|
15°25'00.0"
|
108°47'25.7"
|
15°24'55.5"
|
108°47'18.8"
|
15°24'56.3"
|
108°47'32.3"
|
CD19
|
15°25'01.4"
|
108°47'24.3"
|
15°24'56.9"
|
108°47'17.4"
|
15°24'57.7"
|
108°47'30.9"
|
Độ sâu đạt -8,9m (âm tám mét chín)
b. Vũng đậu tàu tại các bến:
- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD4
|
15°25'04.5" |
108°47'06.0" |
15°25'00.0" |
108°46'59.1" |
15°25'00.8" |
108°47'12.6" |
CD5
|
15°24'57.7"
|
108°46'59.0"
|
15°24'53.2"
|
108°46'52.1"
|
15°24'54.0"
|
108°47'05.5"
|
1A
|
15°24'59.9"
|
108°46'56.7"
|
15°24'55.4"
|
108°46'49.8"
|
15°24'56.2"
|
108°47'03.2"
|
1B
|
15°25'04.6" |
108°47'01.5" |
15°25'00.1" |
108°46'54.6" |
15°25'00.8" |
108°47'08.0" |
Độ sâu đạt -14,1m (âm mười bốn mét một)
- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD6
|
15°24'56.3"
|
108°47'00.4"
|
15°24'51.8"
|
108°46'53.5"
|
15°24'52.6"
|
108°47'06.9"
|
2A
|
15°24'54.1"
|
108°47'02.7"
|
15°24'49.6"
|
108°46'55.8"
|
15°24'50.4"
|
108°47'09.2"
|
2B
|
15°24'59.6" |
108°47'08.4" |
15°24'55.1" |
108°47'01.5" |
15°24'55.9" |
108°47'15.0" |
2C
|
15°25'01.9" |
108°47'06.1" |
15°24'57.4" |
108°46'59.2" |
15°24'58.1" |
108°47'12.7" |
Độ sâu đạt -13,9m (âm mười ba mét chín)
- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD9
|
15°24'58.2" |
108°47'10.2" |
15°24'53.7" |
108°47'03.3" |
15°24'54.5" |
108°47'16.7" |
3A
|
15°24'59.7" |
108°47'08.7" |
15°24'55.2" |
108°47'01.8" |
15°24'56.0" |
108°47'15.2" |
3B
|
15°25'04.4" |
108°47'13.6" |
15°24'59.9" |
108°47'06.7" |
15°25'00.6" |
108°47'20.1" |
3C
|
15°25'02.9" |
108°47'15.1" |
15°24'58.4" |
108°47'08.2" |
15°24'59.2" |
108°47'21.6" |
Độ sâu đạt -14,9m (âm mười bốn mét chín)
- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD10
|
15°24'57.1" |
108°47'11.3" |
15°24'52.6" |
108°47'04.4" |
15°24'53.4" |
108°47'17.9" |
4A
|
15°24'55.7" |
108°47'12.8" |
15°24'51.2" |
108°47'05.9" |
15°24'52.0" |
108°47'19.3" |
4B
|
15°25'00.4" |
108°47'17.6" |
15°24'55.9" |
108°47'10.7" |
15°24'56.7" |
108°47'24.2" |
4C
|
15°25'01.8" |
108°47'16.2" |
15°24'57.3" |
108°47'09.3" |
15°24'58.1" |
108°47'22.7" |
Độ sâu đạt -14,7m (âm mười bốn mét bảy)
- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD13
|
15°25'02.5" |
108°47'23.2" |
15°24'58.0" |
108°47'16.3" |
15°24'58.8" |
108°47'29.7" |
CD14
|
15°24'58.2"
|
108°47'18.7"
|
15°24'53.7"
|
108°47'11.8"
|
15°24'54.5"
|
108°47'25.2"
|
5A
|
15°24'59.6"
|
108°47'17.3"
|
15°24'55.1"
|
108°47'10.4"
|
15°24'55.9"
|
108°47'23.8"
|
5B
|
15°25'03.9" |
108°47'21.8" |
15°24'59.4" |
108°47'14.9" |
15°25'00.2" |
108°47'28.3" |
Độ sâu đạt -12,1m (âm mười hai mét một)
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu từ -10,3m đến -11,5m nằm ở góc CD13; Vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.
- Trong phạm vi khu nước vũng đậu tàu bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-13 xuất bản năm 1993
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
CD15
|
15°24'57.1"
|
108°47'19.8"
|
15°24'52.6"
|
108°47'12.9"
|
15°24'53.4"
|
108°47'26.3"
|
CD19
|
15°24'59.1" |
108°47'19.6" |
15°24'54.6" |
108°47'12.7" |
15°24'55.4" |
108°47'26.2" |
CD18
|
15°25'00.5" |
108°47'18.2" |
15°24'56.0" |
108°47'11.3" |
15°24'56.8" |
108°47'24.8" |
6A
|
15°24'55.7"
|
108°47'21.2"
|
15°24'51.2"
|
108°47'14.3"
|
15°24'52.0"
|
108°47'27.8"
|
Độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét không)
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -9,6m đến -9,9m nằm ở góc CD18; Vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.