thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn


QNI-05-2015

 

Vùng biển

: Quảng Ngãi

Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn được đo đạc hoàn thành ngày 06/5/2015; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền  Bắc thông báo:

Độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:

1. Bến phao SPM:

Trong phạm vi khu nước bến phao SPM được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1000m với tâm là vị trí phao một điểm neo SPM có tọa độ như sau:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°22'37.6"

108°51'47.9"

15°22'33.1"

108°51'41.0"

15°22'33.9"

108°51'54.5"

Độ sâu đạt: -20,0m (âm hai mươi mét).

2. Cảng xuất sản phẩm:

a. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế:

- Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD1

15°24'52.7"

108°46'55.0"

15°24'48.2"

108°46'48.1"

15°24'49.0"

108°47'01.6"

CD2

15°24'58.6"

108°46'48.7"

15°24'54.1"

108°46'41.8"

15°24'54.9"

108°46'55.2"

CD3

15°25'04.7"

108°46'55.2"

15°25'00.2"

108°46'48.3"

15°25'01.0"

108°47'01.8"

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.0"

108°46'59.1"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

CD5

15°24'57.7"

108°46'59.0"

15°24'53.2"

108°46'52.1"

15°24'54.0"

108°47'05.5"

CD6

15°24'56.3"

108°47'00.4"

15°24'51.8"

108°46'53.5"

15°24'52.6"

108°47'06.9"

CD7

15°25'04.4"

108°47'08.8"

15°24'59.9"

108°47'01.9"

15°25'00.7"

108°47'15.3"

CD8

15°25'04.3"

108°47'16.6"

15°24'59.8"

108°47'09.7"

15°25'00.6"

108°47'23.1"

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'53.7"

108°47'03.3"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'52.6"

108°47'04.4"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

CD11

15°25'04.3"

108°47'18.8"

15°24'59.8"

108°47'11.9"

15°25'00.6"

108°47'25.3"

CD12

15°25'04.2"

108°47'21.5"

15°24'59.7"

108°47'14.6"

15°25'00.5"

108°47'28.0"

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.0"

108°47'16.3"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'58.2"

108°47'18.7"

15°24'53.7"

108°47'11.8"

15°24'54.5"

108°47'25.2"

CD15

15°24'57.1"

108°47'19.8"

15°24'52.6"

108°47'12.9"

15°24'53.4"

108°47'26.3"

CD16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.1"

108°47'11.0"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

          Độ sâu đạt: -12,3m (âm mười hai mét ba)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -10,4m đến -11,2m nằm ở góc CD13; vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 6,0m.

- Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°24'57.1"

108°47'19.8"

15°24'52.6"

108°47'12.9"

15°24'53.4"

108°47'26.3"

CD16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.1"

108°47'11.0"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

CD17

15°24'54.1"

108°47'25.6"

15°24'49.6"

108°47'18.7"

15°24'50.4"

108°47'32.2"

CD18

15°25'00.0"

108°47'25.7"

15°24'55.5"

108°47'18.8"

15°24'56.3"

108°47'32.3"

CD19

15°25'01.4"

108°47'24.3"

15°24'56.9"

108°47'17.4"

15°24'57.7"

108°47'30.9"

Độ sâu đạt: -9,0m (âm chín mét)

b. Vùng đậu tàu tại các bến:

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.0"

108°46'59.1"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

CD5

15°24'57.7"

108°46'59.0"

15°24'53.2"

108°46'52.1"

15°24'54.0"

108°47'05.5"

1A

15°24'59.9"

108°46'56.7"

15°24'55.4"

108°46'49.8"

15°24'56.2"

108°47'03.2"

1B

15°25'04.6"

108°47'01.5"

15°25'00.1"

108°46'54.6"

15°25'00.8"

108°47'08.0"

Độ sâu đạt: -13,9m (âm mười ba mét chín)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD6

15°24'56.3"

108°47'00.4"

15°24'51.8"

108°46'53.5"

15°24'52.6"

108°47'06.9"

2A

15°24'54.1"

108°47'02.7"

15°24'49.6"

108°46'55.8"

15°24'50.4"

108°47'09.2"

2B

15°25'00.1"

108°47'08.9"

15°24'55.6"

108°47'02.0"

15°24'56.3"

108°47'15.4"

2C

15°25'02.3"

108°47'06.6"

15°24'57.8"

108°46'59.7"

15°24'58.6"

108°47'13.1"

Độ sâu đạt: -13,8m (âm mười ba mét tám)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'53.7"

108°47'03.3"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

3A

15°24'59.7"

108°47'08.7"

15°24'55.2"

108°47'01.8"

15°24'56.0"

108°47'15.2"

3B

15°25'04.4"

108°47'13.6"

15°24'59.9"

108°47'06.7"

15°25'00.6"

108°47'20.1"

3C

15°25'02.9"

108°47'15.1"

15°24'58.4"

108°47'08.2"

15°24'59.2"

108°47'21.6"

Độ sâu đạt: -14,9m (âm mười bốn mét chín)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'52.6"

108°47'04.4"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

4A

15°24'55.7"

108°47'12.8"

15°24'51.2"

108°47'05.9"

15°24'52.0"

108°47'19.3"

4B

15°25'00.4"

108°47'17.6"

15°24'55.9"

108°47'10.7"

15°24'56.7"

108°47'24.2"

4C

15°25'01.8"

108°47'16.2"

15°24'57.3"

108°47'09.3"

15°24'58.1"

108°47'22.7"

Độ sâu đạt: -14,6m (âm mười bốn mét sáu)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.0"

108°47'16.3"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'58.2"

108°47'18.7"

15°24'53.7"

108°47'11.8"

15°24'54.5"

108°47'25.2"

5A

15°24'59.6"

108°47'17.3"

15°24'55.1"

108°47'10.4"

15°24'55.9"

108°47'23.8"

5B

15°25'03.9"

108°47'21.8"

15°24'59.4"

108°47'14.9"

15°25'00.2"

108°47'28.3"

          Độ sâu đạt: -12,3m (âm mười hai mét ba)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -10,4m đến -11,2m nằm ở góc CD13; vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 6,0m.

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-13

xuất bản năm 1993

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°24'57.1"

108°47'19.8"

15°24'52.6"

108°47'12.9"

15°24'53.4"

108°47'26.3"

CD19

15°25'01.4"

108°47'24.3"

15°24'56.9"

108°47'17.4"

15°24'57.7"

108°47'30.9"

CD18

15°25'00.0"

108°47'25.7"

15°24'55.5"

108°47'18.8"

15°24'56.3"

108°47'32.3"

6A

15°24'55.7"

108°47'21.2"

15°24'51.2"

108°47'14.3"

15°24'52.0"

108°47'27.8"

Độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét)

Lưu ý:  Dải cạn có độ sâu từ -9,6m đến -9,9m nằm ở góc CD18; Vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 12,0m.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website