QNI - 07 - 2014
|
|
Vùng biển
Tên luồng
|
: Quảng Ngãi
: Dung Quất
|
Căn cứ văn bản số 143/DKQN-CDQ ngày 10/9/2014 của Công ty cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước bến và vùng quay tàu bến số 1 - cảng Dung Quất; Bình đồ độ sâu vùng nước bến số 1 cảng Dung Quất được đo đạc hoàn thành ngày 12/9/2014.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến số 1 cảng Dung Quất được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 hải đồ” như sau:
Trong phạm vi vùng đậu tàu dài 250m dọc theo cầu cảng, rộng 80m từ mép cầu trở ra vùng nước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-13 Xuất bản năm 1993 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
15°25'00.3"
|
108°47'36.8"
|
15°24'55.8"
|
108°47'29.9"
|
15°24'56.6"
|
108°47'43.4"
|
B
|
15°24'55.1"
|
108°47'43.3"
|
15°24'50.6"
|
108°47'36.4"
|
15°24'51.3"
|
108°47'49.8"
|
M
|
15°24'53.1"
|
108°47'41.5"
|
15°24'48.6"
|
108°47'34.6"
|
15°24'49.3"
|
108°47'48.1"
|
I
|
15°24'58.3"
|
108°47'35.1"
|
15°24'53.8"
|
108°47'28.2"
|
15°24'54.6"
|
108°47'41.6"
|
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 150m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000
|
Hải đồ IA-100-13
Xuất bản năm 1993 |
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
15°24'52.3"
|
108°47'34.4"
|
15°24'47.8"
|
108°47'27.5"
|
15°24'48.6"
|
108°47'40.9"
|
độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét).