QNI-11-2023 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 295/HHQN ngày 29/5/2023 của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Quảng Ngãi;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo vùng nước kết nối, luồng vào cầu 2, 3, 4, vùng quay tàu và vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2, 3, 4 cảng Hào Hưng - Quảng Ngãi, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng nước kết nối từ vùng quay tàu cảng chuyên dùng Hòa Phát Dung Quất đến vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2 bến cảng Hào Hưng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A4 |
15°24'17.6" |
108°47'29.5" |
15°24'13.9" |
108°47'36.0" |
A4’ |
15°24'07.6" |
108°47'35.3" |
15°24'03.9" |
108°47'41.9" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
H2 |
15°24'03.9" |
108°47'29.4" |
15°24'00.2" |
108°47'36.0" |
H3 |
15°24'25.5" |
108°47'17.1" |
15°24'21.8" |
108°47'23.6" |
Độ sâu đạt: 11.4m (mười một mét tư).
2. Đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4
Đoạn luồng tính từ khu nước kết nối vào luồng hàng hải chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất đến vùng quay tàu trước cầu cảng số 2, 3, 4 có chiều dài 0,39km. Trong phạm vi đáy luồng rộng 115m, độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
3. Vùng quay tàu
3.1. Vùng quay tàu V1
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 210m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'11.8" |
108°47'39.1" |
15°24'08.1" |
108°47'45.6" |
Độ sâu đạt: 8.5m (tám mét rưỡi).
3.2. Vùng quay tàu V1’
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 170m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'11.8" |
108°47'37.1" |
15°24'08.1" |
108°47'43.6" |
Độ sâu đạt: 8.8m (tám mét tám).
3.3. Vùng quay tàu trước cầu cảng số 2, 3, 4
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 145m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'49.4" |
108°47'28.0" |
15°23'45.7" |
108°47'34.6" |
Độ sâu đạt: 6.0m (sáu mét không).
4. Vùng đậu tàu
4.1. Cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN4 |
15°24'03.8" |
108°47'42.5" |
15°24'00.1" |
108°47'49.1" |
Độ sâu đạt: 11.8m (mười một mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.9m đến 11.7m, dọc theo tuyến mép bến phía thượng lưu, từ thượng lưu điểm KN1 khoảng 75m đến thượng lưu điểm KN1 khoảng 184m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
4.2. Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M1 |
15°24'03.9" |
108°47'35.3" |
15°24'00.2" |
108°47'41.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN9 |
15°23'55.3" |
108°47'33.3" |
15°23'51.6" |
108°47'39.8" |
KN10 |
15°23'55.3" |
108°47'35.3" |
15°23'51.6" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 13.5m (mười ba mét rưỡi).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 13.0m đến 13.4m, dọc theo tuyến mép bến phía hạ lưu, từ thượng lưu điểm M1 khoảng 22m đến thượng lưu điểm M1 khoảng 80m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m;
- Dải cạn có độ sâu từ 13.0m đến 13.4m, dọc theo tuyến mép bến, từ hạ lưu điểm KN10 khoảng 50m đến hạ lưu điểm KN10 khoảng 93m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
4.3. Cầu cảng số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN8 |
15°23'49.1" |
108°47'33.2" |
15°23'45.4" |
108°47'39.8" |
KN9 |
15°23'55.3" |
108°47'33.3" |
15°23'51.6" |
108°47'39.8" |
KN10 |
15°23'55.3" |
108°47'35.3" |
15°23'51.6" |
108°47'41.8" |
KN11 |
15°23'49.1" |
108°47'35.3" |
15°23'45.4" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.3m đến 7.9m, dọc theo tuyến mép bến, từ điểm KN11 về phía hạ lưu khoảng 132m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
4.4. Cầu cảng số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M5 |
15°23'42.9" |
108°47'35.2" |
15°23'39.2" |
108°47'41.8" |
KN6 |
15°23'42.9" |
108°47'34.7" |
15°23'39.2" |
108°47'41.2" |
A9 |
15°23'44.6" |
108°47'33.5" |
15°23'40.9" |
108°47'40.0" |
A8' |
15°23'47.0" |
108°47'33.2" |
15°23'43.3" |
108°47'39.8" |
KN8 |
15°23'49.1" |
108°47'33.2" |
15°23'45.4" |
108°47'39.8" |
KN11 |
15°23'49.1" |
108°47'35.3" |
15°23'45.4" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 5.2m (năm mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.2m (không mét hai trên mực nước số không hải đồ) đến 5.1m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, kéo dài từ khu vực điểm M5 đến khu vực điểm KN6, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |