thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật của khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Dung Quất - Quảng Ngãi


QNI - 01 - 2013
Vùng biển                  : Quảng Ngãi
Tên luồng                  : Dung Quất
 

          Căn cứ đề nghị số 44/CVHHQNg ngày 5/02/2013 của Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi, binh đồ độ sâu khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Dung Quất - Quảng Ngãi được đo đạc hoàn thành ngày 6/2/2013; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

          Độ sâu khu neo đậu tàu tại vùng nước cảng biển Dung Quất - Quảng Ngãi được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước “0 hải đồ” như sau:

1. Vị trí điểm neo V1:
Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 415m, tâm có tọa độ:
 
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-13
Xuất bản năm 1993
Hệ WSG-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°24'37.5"
108°45'48.1"
15°24'33.0"
108°45'41.2"
15°24'33.8"
108°45'54.6"


Độ sâu đạt: -10.5 (âm mười mét năm).
2. Vị trí điểm neo V2:
Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 415m, tâm có tọa độ:
 
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-13
Xuất bản năm 1993
Hệ WSG-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°24'37.4"
108°46'08.3"
15°24'32.9"
108°46'01.4"
15°24'33.7"
108°46'14.9"


Độ sâu đạt: -11.0 (âm mười một mét).
3. Vị trí điểm neo V3:
Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 500m, tâm có tọa độ:
 
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-13
Xuất bản năm 1993
Hệ WSG-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°24'54.3"
108°46'07.3"
15°24'49.8"
108°46'00.4"
15°24'50.6"
108°46'13.8"


Độ sâu đạt: -12.4 (âm mười hai mét tư).
4. Vị trí điểm neo V4:
Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 475m, tâm có tọa độ:
 
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-13
Xuất bản năm 1993
Hệ WSG-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°24'53.5"
108°45'45.5"
15°24'49.0"
108°45'38.6"
15°24'49.8"
108°45'52.0"


Độ sâu đạt: -11.6 (âm mười một mét sáu).
5. Vị trí điểm neo V5:
Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 500m, tâm có tọa độ:
 
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-13
Xuất bản năm 1993
Hệ WSG-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°25'11.7"
108°45'43.2"
15°25'07.2"
108°45'36.3"
15°25'08.0"
108°45'49.8"


Độ sâu đạt: -12.4 (âm mười hai mét tư).
6. Vị trí điểm neo V6:
Trong phạm vi vùng nước đường kính D = 475m, tâm có tọa độ:
 
Hệ VN-2000
Hải đồ IA-100-13
Xuất bản năm 1993
Hệ WSG-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
15°25'12.2"
108°46'03.3"
15°25'07.7"
108°45'56.4"
15°25'08.5"
108°46'09.8"


Độ sâu đạt: -13.0 (âm mười ba mét).

 

 

 
 


 


 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website