thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về độ sâu luồng tạm và bến phao neo tàu


QNI - 14 - 2011
 
Vùng biển
Tên luồng
: Quảng Ngãi
: Luồng tạm Nhà máy CNTT Dung Quất
Bình đồ độ sâu tuyến luồng tạm và bến phao neo tàu Nhà máy Công nghiệp tàu thủy Dung Quất hoàn thành ngày 02/11/2011; Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
 
1. Tuyến luồng tạm:
 
a) Điều chỉnh hướng tuyến:
 
Để điều chỉnh tuyến luồng tạm đi vào tâm bến phao neo, đoạn luồng từ cặp phao ĐT3, ĐT4 đến cặp phao ĐT5, ĐT6 được thay đổi hướng tuyến: 158°15' - 338°15'.
 
b) Điều chỉnh phao báo hiệu:
 
- Các phao báo hiệu ĐT5, ĐT6 được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ sau:
Tên
phao
Hệ VN2000
Hệ Hải đồ
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
ĐT5
15°23'47.1"
108°46'56.6"
15°23'42.6"
108°46'49.7"
15°23'43.4"
108°47'03.2"
ĐT6
15°23'43.9"
108°47'02.3"
15°23'39.4"
108°46'55.4"
15°23'40.2"
108°47'08.8"
- Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
 
c) Độ sâu luồng tạm:
 
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ"  độ sâu đạt:  -7,0m (âm bảy mét).
 
1. Bến phao neo tàu:
 
a) Thiết lập phao neo tàu:
 
Bến phao neo tàu được thiết lập 04 phao neo có đặc tính sau:
-Vị trí:
Tên
phao
Hệ VN2000
Hệ Hải đồ
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
N1
 15°23'45.2"
108°46'58.0"
 15°23'40.7"
 108°46'51.1"
 15°23'41.5"
 108°47'04.5"
N2
 15°23'44.3"
108°46'54.7"
 15°23'39.8"
 108°46'47.8"
 15°23'40.6"
 108°47'01.3"
N3
 15°23'41.1"
108°46'55.0"
 15°23'36.6"
 108°46'48.1"
 15°23'37.4"
 108°47'01.5"
N5
 15°23'40.5"
108°47'06.7"
 15°23'36.0"
 108°46'59.8"
 15°23'36.8"
 108°47'13.2"
-Tác dụng: Neo bắt buộc
-Hình dáng: Hình trụ
          + Đường kính: 4,50m
          + Chiều cao    : 0,6m tính từ mặt nước trở lên.
          + Mớn nước   : 1,56m
-Màu sắc: Toàn bộ phần nổi sơn màu vàng.
 
a) Độ sâu bến phao:
 
Trong phạm vi bến phao neo chiều dài 310m, rộng 130m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên
điểm
Hệ VN2000
Hệ Hải đồ
Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
A
15°23'45.4"
108°46'57.1"
15°23'40.9"
108°46'50.2"
15°23'41.7"
108°47'03.6"
B
15°23'40.3"
108°47'06.1"
15°23'35.8"
108°46'59.2"
15°23'36.6"
108°47'12.6"
C
15°23'36.6"
108°47'03.9"
15°23'32.1"
108°46'57.0"
15°23'32.9"
108°47'10.4"
D
15°23'41.7"
108°46'54.9"
15°23'37.2"
108°46'48.0"
15°23'38.0"
108°47'01.4"
Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" đạt:  -6,8m (âm sáu mét tám).
 
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
 
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng tạm vào bến phao neo tàu Nhà máy Công nghiệp tàu thủy Dung Quất đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

 

Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website